Exercise 10:
1, frightening -> frightened
2, were took -> were taken
3, helped -> were helped
4, composing -> composed
5, announcing -> announced
6, been -> bỏ
7, has -> has been
8, accompany -> accompanied
9, was giving -> was given
10, worry -> worried
11, were happened -> happened
12, go to -> going
13, to work -> to have worked
14, let -> allowed
15, to service -> serviced
16, been -> were
17, been -> bỏ
18, a writing -> a written
19, got tore -> got torn
20, crossed -> was crossing
Ex10 :
1. frightening → frightened
2. were took → were taken
3. helped → were helped
4. composing → composed
5. announcing → announced
6. been → ∅
7. has → has been
8, accompany → accompanied
9. was giving → was given
10. worry → worried
11. were happened → happened
12. go to → going
13. to work → to have worked
14. let → allowed
15. to service → serviced
16. been → were
17. been → ∅
18. a writing → a written
19. got tore → got torn
20. crossed → was crossing
@Chúc học tốt!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK