Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 Bài 4: Change the requests into reported speech. 1. “Please...

Bài 4: Change the requests into reported speech. 1. “Please help me carry this suitcase” She asked me ________________________________________. 2. “Please come

Câu hỏi :

Bài 4: Change the requests into reported speech. 1. “Please help me carry this suitcase” She asked me ________________________________________. 2. “Please come early” She asked me ________________________________________. 3. “Could you please open the window?” She asked me _______________________________________. 4. “Do your homework!” She told me _________________________________________. 5. “Don’t be late!” She told me _________________________________________.

Lời giải 1 :

1. “Please help me carry this suitcase”

$⇒$ She asked me __________to carry this suitcase______________________________.

2. “Please come early”

$⇒$She asked me _________to come early________________.

3. “Could you please open the window?”

$⇒$ She asked me __________to open the window_____________.

4. “Do your homework!”

$⇒$ She told me ______to do my homework_________.

5. “Don’t be late!”

$⇒$ She told me ________not to be late_________.

$-$ Ta có cấu trúc:

$→$ Ask sb to do sth: Hỏi/ Yêu cầu ai đó làm gì

$→$ Tell sb to do sth: Bảo ai làm gì

$#Jade$

Thảo luận

-- A...a gửi kb face k bt bà có on k
-- Đừng hỉu nhầm thg kia vs nyc của t nha
-- Ờm ờm :>>
-- Kb ùi đoá :v
-- Kb ùi đoá :v `->` Âu kê...tại hăm có on face nhiều lắm <333
-- Òm, t cx dzậy mak
-- =) trả 5 con 1 phút mak Đâu r
-- Thôi anh ơi, em đã mệt lắm r mà, ko bắt đc thêm nx đou ;-;;;.

Lời giải 2 :

Bài `4` :

`1.`She asked me to help her carry that suitcase.

`2.`She asked me to come early.

`3.`She asked me to open the window.

`4.`She told me to do my homework.

`5.`She told me not to be late.

* Giải thích :

`-`Câu mệnh lệnh và câu yêu cầu trong lời nói gián tiếp : S + told/asked + O + to V bare...

- Đổi đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu và đại từ sở hữu

I `⇒`She/ he

We `⇒`They

You `⇒`I, he, she/ they

Us `⇒`Them

Our `⇒`Their

Myself `⇒`Himself / herself

Yourself `⇒`Himself / herself / myself

Ourselves `⇒`Themselves

My `⇒`His/ Her

Me `⇒`Him/ Her

Your `⇒`His, her, my / Their

Our `⇒`Their

Mine `⇒`His/ hers

Yours `⇒`His, her, mine/ Theirs

Us `⇒`Them

Our `⇒`Their

- Thời gian, nơi chốn :

Here `⇒`There

Now `⇒`Then

Today `⇒`That day

Yesterday `⇒`The previous day, the day before

Tomorrow `⇒`The following day, the next day

Ago `⇒`Before

Last week `⇒`The previous week, the week before

Next week `⇒`The following week, the next week

This `⇒`That

These `⇒`Those

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK