65. haven't had
66. haven't seen - will see
67. isn't going to have
68. might have taken
69. will give
70. saw
71. am having
72. have known
73. is coming in
74. flows
75. was listening
76. have you seen
77. (Không rõ đề)
Note: Bài này chủ yếu đánh vào ngữ pháp về thì hiện tại đơn, hiện tại hoàn thành, quá khứ đơn, tương lai đơn và đặc biệt là cấu trúc suy đoán quá khứ như ở câu 68.
65.haven't had
66.haven't seen/will see
67.has had
68.had taken
69.will give
70.saw
71.am having
72.have known
73.is coming
74.flows
75.was listening
76.have you seen
77.has been working
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK