Trang chủ Hóa Học Lớp 8 Câu 21: Nung 3 tấn đá vôi ( CaCO,) thu...

Câu 21: Nung 3 tấn đá vôi ( CaCO,) thu được 1, 68 tấn vôi sống( CaO), Khối lựợng khí C. 5.04 tấn D. 0.56 tấn cacbonic( CO,) sinh ra là: A. 1.32 tấn Câu 22 : Ch

Câu hỏi :

Câu 21: Nung 3 tấn đá vôi ( CaCO,) thu được 1, 68 tấn vôi sống( CaO), Khối lựợng khí C. 5.04 tấn D. 0.56 tấn cacbonic( CO,) sinh ra là: A. 1.32 tấn Câu 22 : Cho một ít lưu huỳnh vào một bình câu có săn oxi và đậy nút kín. Đun nóng bình cầu một thời gian, sau đó để nguội. Khôi lượng của bình cầu sau khi đun so với binh cầu trước khí B. tăng lên. D. không thế xác định dưoc. B. 4.68 tấn đun : A. không thay đổi. C. giảm xuống. Câu 23: Tìm phán ủng đã dược cân bằng, trong các phản ứng sau: A. FeCl, + 3NaOH - Fe(OH); B. 2Fe(OH), Fe O, + 2H;O C. 4NH, +50, - 2N: + 6H;O D. Na CO, + CaCl, CACO; + NaCl Câu 24: Cho phản ứng: +3NACI Al+ HCI AICI, + H; .Lập pthh và cho biết kết luận nào sau đây đúng? A. Số mol Al: số mo] HC) = 1: 1 B. Số mol Al : số mọl AlCl; = 1:3 C. Số mol HCl : số mol H, = 1: 1 D. Số mol Al : số mọl H = 2: 3 Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng : aFe,O, + Để phương trình cân bằng thì các hệ số : a, b, c, d lần lượt là: A. 1,2,4,3 Câu 26: Trong các phương trình hóa học sau, phương trinh nào đúng: A. 3Al + 2 Cl B. 2Al +3 Cl, C. 2A1 + 2 CI, D. Al + Cl - AICI bCO - cFe + d CO2 В. 2.6,3,4 C. 2,6,4,3 D. 1,4,3,4 3AICI 2AICI3 2AICI 1. Câu 27 Cho sơ đổ phán ứng: Mg + Chon hệ số và còng thức hóa học dúng nhất đien vào cho trống cho thích hợp. A. Cl MgCl + H2 B. 2HCI C. 2 C1 Câu 28: Cho 15 kg natri tác dụung với clo thu được natri clorua có khối lượng là 58.5 kg. D. 2H Vậy khối lưong của clo tham gia phản ứng là В. 73.5 kg A. 4.35g C. 43.5 kg D. 9.15kg II.PHANTU LUẬN Câu 1: Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: A. Al + HCI AICI, + H Cầu 2: (3diểm) Cho 65g kim loại kẽm tác dụng với axít clohidric (HCI) thu duoc 136g muối kêm clorua (ZnCl) và 2g khí hidro (H2) A.Lập phương trình hóa học của phan ứng. B.Cho biết ti lệ số nguyên tử, phân từ giữa các chất trong phản ứmg. C.Tính khối lượng axit clohdric dà dùng. B. Fe;O, + CO Fe + CO,

image

Lời giải 1 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

 câu 21     1.32 tấn

câu 22        tăng lên.

câu 23      D. Na CO, + CaCl, CACO; + NaCl 

24            C. Số mol HCl : số mol H, = 1: 1

25                

26

27

28

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án:

\(\begin{array}{l}
21,A\\
22,A\\
23,A\\
24,D\\
25,D\\
26,B\\
27,B\\
28,C
\end{array}\)

Giải thích các bước giải:

21,

\(\begin{array}{l}
CaC{O_3} \to CaO + C{O_2}\\
{m_{C{O_2}}} = {m_{CaC{O_3}}} - {m_{CaO}} = 3 - 1,68 = 1,32 tấn
\end{array}\)

24,

\(2Al + 6HCl \to 2AlC{l_3} + 3{H_2}\)

25,

\(F{e_3}{O_4} + 4CO \to 3Fe + 4C{O_2}\)

28,

\(\begin{array}{l}
Na + \dfrac{1}{2}C{l_2} \to NaCl\\
{m_{Na}} + {m_{C{l_2}}} = {m_{NaCl}}\\
 \to {m_{C{l_2}}} = {m_{NaCl}} - {m_{Na}} = 58,5 - 15 = 43,5g
\end{array}\)

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK