1. gloves (bao tay / găng tay)
2. an airport (sân bay)
3. a fridge (tủ lạnh)
4. a knife (con dao)
5. a museum (viện bảo tàng)
6. a factory (xưởng sản xuất)
7. offices (văn phòng)
Chúc bạn học tốt!!
mindayy❤
1. You wear these on your hands
Bạn đeo cái này vào tay của bạn
=> gloves (bao tay / găng tay)
2. This is a place which you can go to if you want to catch a plane
Đây là nơi bạn có thể đến và đón máy bay (???)
=> an airport (sân bay)
Mình không biết dùng từ j thích hợp với cái máy bay nx :>>
3. This is usually in the kitchen and it is very cold inside
Vật này thường ở trong nhà bếp và bên trong nó rất lạnh
=> a fridge (tủ lạnh)
4. This is usually made of metal. You cut things with it
Thường được làm bằng kim loại. Bạn có thể sử dụng nó để cắt
=> a knife (con dao)
5. People go there to see interesting things from different centuries
Mọi người đến đó để xem những điều thú vị từ những thế kỉ khác nhau
=> a museum (viện bảo tàng)
6. The people who work in this place make things like computers, cars or toys
Người ở nơi này sẽ làm ra máy tính, xe hơi hoặc là đồ chơi
=> a factory (xưởng sản xuất)
7. Businessmen, businesswomen and secretaries work at their desks in these places
Các doanh nhân và thư ký làm việc tại bàn của họ ở những nơi này
=> offices (văn phòng)
$Học tốt ^^$
#BTS
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK