I,
1. B
2. D
3. A
4. C
5. A
II,
6. B.Many happy returns : chúc bạn vui vẻ
7. D. did they ( có nobody - phủ định)
8. A.little ( mang nghĩa rất ít, tiêu cực, a little : tích cực, ít nhưng đủ, + danh từ ko đếm được)
9. C. the previous day ( had booked -> quá khứ )
10. D. with
11. B. don't/either
12. C. fluently : lưu loát, bổ nghĩa cho động từ dùng trạng từ)
13. A . as much as
14. C. not to spend
15. D. have occasionally been found
III,
16. arguement
17. acceptable
18. household
19. truthful
20. addicted
21. outstanding
22. employees
23. medical
24. unsucessfully
25. sicknesses
iV.
26. me -> mine
27. Do you know how much does a banana cost? thiếu trợ động từ
28. so-> as
29. scientific->science
30. houseworks->housework
31. Spanish-> spain
32. going-> go
33. bỏ '' there are for''
34. polluted -> was polluted
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK