Trang chủ Hóa Học Lớp 8 Cân bằng PTHH sau : 10. Fe3O4 + H2SO4 -----------...

Cân bằng PTHH sau : 10. Fe3O4 + H2SO4 ----------- Fe2 + ( SO4)3 + FeSO4 + H2O 11. AL + H2SO4 -------- AL2( SO4)3 + H2 12. SO4 + AL( OH)3 -------- AL2(SO4)3 +

Câu hỏi :

Cân bằng PTHH sau : 10. Fe3O4 + H2SO4 ----------- Fe2 + ( SO4)3 + FeSO4 + H2O 11. AL + H2SO4 -------- AL2( SO4)3 + H2 12. SO4 + AL( OH)3 -------- AL2(SO4)3 + H2O 13. K3PO4 + CA(OH)2 ------- CA3( PO4)2 + KOH 14. H3PO4 + NaOH --------- Na3PO4 + H2O 15. H3PO4 + Ba( OH)2 --------- Ba3( PO4)2 +H2O 16. AL + CuSO4 ------- AL2( SO4)3 + Cu 17. P2O5 + H2O ------- H3PO4 18. N2O5 + H2O -------- HNO3 19. Na2SO4 + Ba ( NO3)2 ------ BaSO4 + NaNO3 20. Mg( OH)2 + HCL -------- MgCH2 + H2O 21.ALCL3 + Na3PO4-------- ALPO4 + NaCL 22. Ba( OH)2 + K3PO4----- Ba3( PO4)2 + KOH 23. ALCL3 + AgNO3 ------ AL( NO3)3 + AgCL

Lời giải 1 :

Đáp án:  10. Fe3O4 + 4H2SO4 ----------- Fe2 + ( SO4)3 + FeSO4 + 4H2O

              11. 2AL + 3H2SO4 -------- AL2( SO4)3 + 3H2

              12. SO4 + AL( OH)3 -------- AL2(SO4)3 + H2O

              13. 3K3PO4 + 2CA(OH)2 ------- CA3( PO4)2 + 6KOH

              14. H3PO4 + 3NaOH --------- Na3PO4 + 3H2O

              15. 2H3PO4 + 3Ba( OH)2 --------- Ba3( PO4)2 +6H2O

              16. 2AL + 3CuSO4 ------- AL2( SO4)3 +3 Cu

              17. P2O5 + 3H2O ------- 2H3PO4

              18. N2O5 + H2O -------- 2HNO3

              19. Na2SO4 + Ba ( NO3)2 ------ BaSO4 + 2NaNO3

              20. Mg( OH)2 +2 HCL -------- MgCH2 + 2H2O

              21.ALCL3 + Na3PO4-------- ALPO4 + 3NaCL

              22. 3Ba( OH)2 + 2K3PO4----- Ba3( PO4)2 + 6KOH

              23. ALCL3 + 3AgNO3 ------ AL( NO3)3 + 3AgCL

CHÚC BẠN HỌC TOTIS! XIN CTLHN

 

Thảo luận

-- xin ctlhn ạ
-- 1 số pt bạn ghi sai sửa lại đi
-- xin ctlhn
-- câu nào tớ ghi sai vậy bạn
-- mik thấy pt nào cũng cân bằng đc mà
-- cảm ơn bạn đã cho mik câu tlhn nhé
-- có chất có công thức là `SO_4` à
-- ak

Lời giải 2 :

Đáp án:

10. `Fe_3O_4 + 4H_2SO_4 →Fe_2(SO_4)_3 + FeSO_4 + 4H_2O`

11. `2Al + 3H_2SO_4 →Al_2(SO_4)_3 + 3H_2↑`

12. `3H_2SO_4 + 2Al(OH)3 →Al_2(SO_4)_3 + 6H_2O`

13. `2K_3PO_4 + 3Ca(OH)_2 → Ca_3(PO_4)_2 + 6KOH`

14. `H_3PO_4 + 3NaOH→Na_3PO_4 + 3H_2O`

15. `2H_3PO_4 + 3Ba(OH)_2→Ba_3(PO_4)_2 +6H_2O`

16. `2Al + 3CuSO_4 →Al_2(SO_4)_3 + 3Cu↓`

17. `P_2O_5 + 3H_2O →2H_3PO_4`

18. `N_2O_5 + H_2O→2HNO_3`

19. `Na_2SO_4 + Ba(NO_3)_2→BaSO_4 + 2NaNO_3`

20. `Mg(OH)_2 + 2HCl →MgCl_2 + 2H_2O`

21. `AlCl_3 + Na_3PO_4→AlPO_4 + 3NaCl`

22. ` 3Ba(OH)_2 + 2K_3PO_4→ Ba_3(PO_4)_2 + 6KOH`

23. `AlCl_3 + 3AgNO_3 → Al(NO_3)_3 + 3AgCl↓`

$\text{*Khiên}$

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK