2. Đặc trưng cấu tạo từ tiếng Việt
Các phương thức cấu tạo từ tiếng Việt:
Từ đơn:
Từ có ý nghĩa từ vựng.
Từ có ý nghĩa ngữ pháp (từ công cụ).
Từ tượng thanh.
Từ cảm thán.
Từ phức:
Từ ghép.
- Từ ghép đẳng lập (tổng hợp).
- Từ ghép chính phụ.
- Từ ghép phụ gia (yếu tố ghép trước hay ghép sau để tạo từ hàng loạt).
Từ láy.
Dạng lặp.
Ngữ cố định:
Thành ngữ (cao chạy xa bay, tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa…).
Quán ngữ (nói tóm lại, đáng chú ý là, mặt khác thì…).
Ngoài ra, trong văn bản còn có các thành phần sau:
Tên riêng (người, địa danh, tổ chức).
Các dạng ngày – tháng – năm.
mình xin hay nhất ạ
2. Đặc trưng cấu tạo từ tiếng Việt
Các phương thức cấu tạo từ tiếng Việt:
Từ đơn:
Từ có ý nghĩa từ vựng.
Từ có ý nghĩa ngữ pháp (từ công cụ).
Từ tượng thanh.
Từ cảm thán.
Từ phức:
Từ ghép.
- Từ ghép đẳng lập (tổng hợp).
- Từ ghép chính phụ.
- Từ ghép phụ gia (yếu tố ghép trước hay ghép sau để tạo từ hàng loạt).
Từ láy.
Dạng lặp.
Ngữ cố định:
Thành ngữ (cao chạy xa bay, tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa…).
Quán ngữ (nói tóm lại, đáng chú ý là, mặt khác thì…).
Ngoài ra, trong văn bản còn có các thành phần sau:
Tên riêng (người, địa danh, tổ chức).
Các dạng ngày – tháng – năm.
tham khảo tại http://www.jaist.ac.jp/~bao/VLSP-text/Mar2009/SP82_%20Baocaokythuat_2009thang3.pdf
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK