1. waters ( hiện tại đơn - dấu hiệu nhận biết: usually )
2. rises ( hiện tại đơn - diễn tả một sự thật hiển nhiên, cách dùng của thì hiện tại đơn )
3. make ( hiện tại đơn - dấu hiệu nhận biết: always
4. Does____ write ( hiện tại đơn - dấu hiệu nhận biết - every summer hoilday )
5. Do_____ listen ( hiện tại đơn - diễn tả một hành động hiển nhiên )
6. went ( quá khứ đơn - dấu hiệu nhận biết: tomorrow )
7. Will see ( tương lai đơn - dấu hiệu nhận biết: next week )
8. went ( quá khứ đơn - dấu hiệu nhận biết: tomorrow )
9. will plant ( tương lai đơn - dấu hiệu nhận biết: next week )
10. will write
1. HTĐ (dấu hiệu usually), he là số ít nên water->waters
2. HTĐ (sự thật hiển nhiên), The sun là số ít nên rise - set-> rises - sets
3. HTĐ (dấu hiệu: alway), They là số nhiều nên make giữ nguyên
4. HTĐ (dấu hiệu: every summer holiday), Son là số ít Does, Write giữ nguyên vì đã chia Do-> Does
5. HTĐ (hành động hiển nhiên) you là số nhiều nên Do - listen giữ nguyên
6. TLĐ (dấu hiệu: tomorrrow) she là số ít nên will go/is going to go
7. TLĐ (đáu hiệu: next week) Will, you là số nhiều nên see giữ nguyên
8. TLĐ(dấu hiệu: tomorrow evening)Mai and Nam là số nhiều do có 2 người trở nên: go-> will go/ are going to go
9. TLĐ (dấu hiệu: next month) They là số nhiều nên will plant/are going to plant
10. TLĐ (dấu hiệu: next week) He là số ít nên will write/is going to write
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK