Trang chủ Hóa Học Lớp 11 Nhận biết các dung dịch không màu, đựng trong lọ...

Nhận biết các dung dịch không màu, đựng trong lọ mất nhãn: Na3PO4, KNO3, Na2SO4, H3PO4, HCl. Chỉ dùng HAI thuốc thử. Trích mẫu thử - câu hỏi 1356997

Câu hỏi :

Nhận biết các dung dịch không màu, đựng trong lọ mất nhãn: Na3PO4, KNO3, Na2SO4, H3PO4, HCl. Chỉ dùng HAI thuốc thử. Trích mẫu thử

Lời giải 1 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

 Cho quỳ tím vào các mẫu thử :

- Quỳ tím chuyển đỏ : `H_3PO_4;HCl(I)`

- Quỳ tím chuyển xanh : `Na_3PO_4`

- Quỳ tím không đổi màu : `KNO_3;Na_2SO_4(II)`

Cho từ từ `AgNO_3` dư vào từng chất nhóm `(I)`

- Xuất hiện kết tủa vàng : `H_3PO_4`

- Xuất hiện kết tủa trắng : `HCl`

PTHH :

`AgNO_3+HCl->AgCl↓+HNO_3`

`3AgNO_3+H_3PO_4->Ag_3PO_4 ↓+3HNO_3`

Cho từ từ `AgNO_3` dư vào từng chất nhóm `(II)`

- Xuất hiện kết tủa trắng : `Na_2SO_4`

- Không hiện tượng : `KNO_3`

PTHH :

`2AgNO_3+Na_2SO_4->Ag_2SO_4↓+2NaNO_3`

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đưa giấy quỳ vào các chất.

- $Na_3PO_4 $ làm quỳ hoá xanh.

- $KNO_3$, $Na_2SO_4$ không đổi màu (nhóm 1)

- $H_3PO_4$, $HCl$ làm quỳ hoá đỏ (nhóm 2)

Nhỏ dd $AgNO_3$ vào từng chất còn lại của 2 nhóm.

- Nhóm 1: có tủa trắng là $Na_2SO_4$, còn lại là $KNO_3$.

$Na_2SO_4+2AgNO_3\to Ag_2SO_4+2NaNO_3$

- Nhóm 2: có tủa trắng là $HCl$, còn lại $H_3PO_4$

$AgNO_3+HCl\to AgCl+HNO_3$

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK