Trang chủ Hóa Học Lớp 11 Câu 19: Đối với dung dịch axit mạnh HNO, 0,1...

Câu 19: Đối với dung dịch axit mạnh HNO, 0,1 M, những dánh giá nào sau dúng ? A. pH = 1 Câu 20: Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxi

Câu hỏi :

Câu 20 nhé. Giải thích cho em hiểu với ạ

image

Lời giải 1 :

Đáp án:

20, D

Giải thích các bước giải:

20,

Các muối nitrat của kim loại từ Mg trở đi đến Cu khi nhiệt phân cho ra oxit kim loại, khí nito đioxit, oxi.

\(\begin{array}{l}
2Cu{(N{O_3})_2} \to 2CuO + 4N{O_2} + {O_2}\\
2Fe{(N{O_3})_2} \to F{e_2}{O_3} + 4N{O_2} + \dfrac{1}{2}{O_2}\\
2Pb{(N{O_3})_2} \to 2PbO + 4N{O_2} + 4{O_2}
\end{array}\)

Thảo luận

Lời giải 2 :

Câu D. 

 Vì đề cần oxit kim loại, khí nitơ điôxit và khí oxi
$Cu(NO_{3})_2 \xrightarrow{t^o} CuO + 2NO_2 + \dfrac{1}{2}O_2$

$2Fe(NO_{3})_2 \xrightarrow{t^o} Fe_{2}O_{3} + 4NO_2 + \dfrac{1}{2}O_2$

$Pb(NO_{3})_2 \xrightarrow{t^o} PbO + 2NO_2 + \dfrac{1}{2}O_2$

--
A sai vì $KNO_3$ nhiệt phân tạo ra $KNO_2+NO_2+O_2$, ko có oxit kim loại 
B sai tương tự vì $KNO_3$ và $LiNO_3$ nhiệt phân tạo ra $KNO_2$ và $LiNO_2$ ( 2 cái này trước $Mg$, là kim loại mạnh nên tạo ra muối nitrit)

C sai vì $Hg(NO_{3})_2$ và $AgNO_3$ nhiệt phân tạo ra $Hg$ và $Ag$ ( các kim loại đứng sau $Cu$ nên nhiệt phân là tạo ra kim loại luôn )

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK