Trang chủ Hóa Học Lớp 8 MÃ ĐẺ: 01 Câu: (2,0 điểm) Cho các chất sau:...

MÃ ĐẺ: 01 Câu: (2,0 điểm) Cho các chất sau: Cl2 ; P2O, ; Al2 (SO4),; O3. a, Chất nào là đơn chất, hợp chất? b, Tính phân tử khối của các chất trên? Câu 2:

Câu hỏi :

giải giúp mình nhé các pro hóa

image

Lời giải 1 :

Bài 3:

a, 3Fe+2O2-to->Fe3O4

b, Định luật bảo toàn khối lượng:

mFe+mO2->MFe3O4

=>mFe3O4=8,4+3,2=11,6(g)

Câu 4:

CTHH của X: AH4.

Nguyên tử khối của A là:

$M_A=16-M_H=16-4=12(dvC)$

Vậy A là Cacbon.

CTHH của X là CH4

image

Thảo luận

-- cảm ơn a phát em ơi
-- @@ mãi mới thấy onl cơ nên tiếp tục báo thù=))
-- chắc quên vụ cá đó rùi:))
-- https://hoidap247.com/cau-hoi/1356799 giúp mk với ạ
-- https://hoidap247.com/cau-hoi/1358901 Giúp mik với mod ơi.

Lời giải 2 :

Bài giải:

Câu 1:

a.

- Đơn chất: `Cl_2;O_3`

- Hợp chất: `P_2O_5;Al_2(SO_4)_3`

b.

`-PTK_{Cl_2}=35,5.2=71(đvC)`

`-PTK_{O_3}=16.3=48(đvC)`

`-PTK_{P_2O_5}=31.2+16.5=142(đvC)`

`-PTK_{Al_2(SO_4)_3}=27.2+(32+16.4).3=342(đvC)`

Câu 2:

1. `2K+Cl_2→2KCl`

Số nguyên tử `K` : số nguyên tử `Cl_2` : số phân tử `KCl` `=2:1:2`

2. `2Cu+O_2→2CuO`

Số nguyên tử `Cu` : số nguyên tử `O_2` : số phân tử `CuO` `=2:1:2``

3. `Hg+2HCl→HgCl_2+H_2↑`

Số nguyên tử `Hg` : số phân tử `HCl`: số phân tử `HgCl_2` : số nguyên tử `H_2``=1:2:1:1`

4. `CH_4+2O_2→CO_2↑+2H_2O`

Số phân tử `CH_4` : số nguyên tử `O_2`: số phân tử `CO_2` : số phân tử `H_2O``=1:2:1:2`

5. `2KMnO_4+16HCl→2KCl+2MnCl_2+5Cl_2↑+8H_2O`

Số phân tử `KMnO_4` : số phân tử `HCl` : số phân tử `KCl` : số phân tử `MnCl_2` : số nguyên tử `Cl_2` : Số phân tử `H_2O``=2:16:2:2:5:8`

6. `2C_xH_y+(4x+y)O_2→2xCO_2↑+yH_2O`

Số phân tử `C_xH_y` : số nguyên tử `O_2`: số phân tử `CO_2` : số phân tử `H_2O``=2:(4x+y):2x:y`

Câu 3:

a.

- Công thức tổng quát: $Pb_xO_y$

Theo quy tắc hóa trị:

$⇒x.IV=y.II$

$\frac{x}{y}=\frac{II}{IV}=\frac{2}{4}=\frac{1}{2}$

⇒ Công thức hóa học: $PbO_2$

b.

- Công thức tổng quát: $Fe_x(SO_4)_y$

Theo quy tắc hóa trị:

$⇒x.III=y.II$

$\frac{x}{y}=\frac{II}{III}=\frac{2}{3} $

⇒ Công thức hóa học: $Fe_2(SO_4)_3$

c.

- Công thức tổng quát: $P_xO_y$

Theo quy tắc hóa trị:

$⇒x.V=y.II$

$\frac{x}{y}=\frac{II}{V}=\frac{2}{5}$

⇒ Công thức hóa học: $P_2O_5$

d.

- Công thức tổng quát: $Cu_x(OH)_y$

Theo quy tắc hóa trị:

$⇒x.II=y.I$

$\frac{x}{y}=\frac{I}{II}=\frac{1}{2} $

⇒ Công thức hóa học: $Cu(OH)_2$

Câu 4:

a.

- Phương trình hóa học:

$3Fe+O_2\xrightarrow{t^o} Fe_3O_4$

b.

- Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:

$⇒m_{Fe}+m_{O_2}=m_{Fe_3O_4}$

$⇔8,4+3,2=m_{Fe_3O_4}$

$⇔m_{Fe_3O_4}=11,6(g)$

Câu 5:

- Vì `X` gồm 1 nguyên tử `A` liên kết với `4` nguyên tử `H`

⇒ Công thức tổng quát: `AH_4`

- Vì `X` nặng bằng `16(đvC)`

$⇒PTK_{AH_4}=16$

$⇔PTK_A+4.PTK_H=16$

$⇔PTK_A=4.1+16$

$⇔PTK_A=12(đvC)$

⇒ $A$ là nguyên tố Cacbon ($C$)

⇒ Công thức hóa học của $X$ là: $CH_4$

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK