Tus kêu làm câu : 60 -> 65
60 : have never visited
HTHT + never + before : S + have / has + never + VPII + before
61 : has writen
HTHT + since : S +have / has + VPII +since + 1 mốc TG / QKĐ
62 : has been
HTHT : S + have / has + VPII
DHNB : for several years
63 : has worked
HTHT + for :S + have / has + VPII + for +1 khoảng TG
64 : have just met
HTHT +just : S + have / has + just + VPII
65 : has heared
This is the first time + S + have / has + VPII
`60.` have never visited
`->` never + VPII + before
`61.` has writen
`->` since + N – mốc/điểm thời gian
`62.` has been
`->` for + the past/ last + thời gian
`63.` has worked
`64.` have just met
`65.` has heared
`->` Công thức thì HTHT (Hiện tại Hoàn thành)
`(+)` S + have/ has + PII
`-` I/ We/ You/ They + have
`-` He/ She/ It + has
`(-)` S + haven’t/ hasn’t + PII.
`(?)` Have/Has + S + PII?
Dấu hiệu nhận biết: just, recently, lately, already, before, ever, never, yet,...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK