1. C (Bị động của thì hiện tại đơn)
2. D (bị động của hiện tại tiếp diễn, có dấu hiệu nhận biết là at present)
3. C (Bị động của "to V_infinitive", câu này dùng to V để chỉ mục đích: Họ dọn dẹp khu ổ chuột để mở rộng con đường)
4. C (bị động của quá khứ đơn, trạng từ "seriously" phải để giữa tobe và PII)
5. D (need V_ing là bị động của Need to V)
6. B
7. A (Have sb do sth: khiến cho ai đó làm gì)
8. B (be made to V: bị buộc phải làm gì)
9. A (cấu trúc "be capable of": có khả năng)
10. C (put into operation: đưa vào hoạt động)
11. D (tất cả văn phòng trong công ty của họ đã được tin học hóa)
12. C (get information: có được thông tin)
13. C (device: thiết bị)
14. B (hardware: phần cứng)
15. C (connect with : kết nối)
16. B
17. D (C sai vì dạng câu so sánh hơn nhất phải dùng "that")
18. A (Câu này là mệnh đề quan hệ không xác định nên không dùng 'That")
19. B
20. B
1. C
2. D
3. C
4. C
5. D
6. B
7. A
8. B
9. A
10. C
11. D
12. C
13. C
14. B
15. C
16. B
17. D
18. A
19. B
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK