III/
1. integrate (integrate into: hòa nhập)
2. campaign (Chúng tôi đã nhận được rất nhiều sự hỗ trợ cho chiến dịch lần này của chúng tôi)
3. donate (quyên góp)
4. cognitive (cognitive impairment: sự suy giảm nhận thức)
5. Blind.
IV/
1. disrespectful (a): thiếu tôn trọng
2. donation (n): khoản quyên góp
3. hearing (hearing loss: Khiếm thích)
4. impairment (visual impairment: suy giảm thị giác)
5. disabilities
V/
1. A (appear to V_infinitive: có vẻ như, ngoài ra, động từ appear không dùng ở dạng tiếp diễn)
2. C (thì hiện tại hoàn thành do có dấu hiệu nhận biết là "yet")
3. C (can't stand V_ing: không thể chịu được điều gì)
4. B (sau since là quá khứ đơn)
5. B (sử dụng quá khứ đơn khi diễn tả một chuỗi hành động liền mạch xảy ra trong quá khứ)
6. B (It's no use + V_ing)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK