Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Mn cho em tất cả các công thức tiêng anh...

Mn cho em tất cả các công thức tiêng anh với ạ câu hỏi 4289503 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Mn cho em tất cả các công thức tiêng anh với ạ

Lời giải 1 :

Công thức thì hiện tại đơnLoại câu Đối với động từ thườngĐối với động từ “to be”

Khẳng định S + V(s/es) + OS + be (am/is/are) + O

Phủ địnhS + do not /does not + V_infS + be (am/is/are) + not + O

Nghi vấnDo/Does + S + V_inf?Am/is/are + S + O?

Công thức thì hiện tại tiếp diễn

  • Khẳng định: S +am is/are + V_ing + O
  • Phủ định: S + am/is/ are + not + V_ing + O
  • Nghi vấn:Am/is/are + S + V_ing+ O?
  • Công thức thì hiện tại hoàn thành
    Khẳng định: S + have/has + V3/ED + O
    Phủ định: S + have/has + NOT + V3/ED + O
    Nghi vấn: Have/has + S + V3/ED + O?
  •  Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
    Khẳng định: S + have/has + been + V_ing + O
    Phủ định: S + haven’t/hasn’t + been + V-ing
    Nghi vấn:  Have/has + S + been + V-ing?
  • Công thức thì quá khứ đơn
    Khẳng định: S + was/were + V2/ED + O
    Phủ định: S + was/were + not+ V2/ED + O
    Nghi vấn: Was/were+ S + V2/ED + O ?
  •  Công thức thì quá khứ tiếp diễn
    Khẳng định: S + was/were + V_ing + O
    Phủ định: S + was/were + not + V_ing + O
    Nghi vấn: Was/were+S + V_ing + O ?
  • Công thức thì quá khứ hoàn thành
    • Khẳng định: S + had + V3/ED + O
    • Phủ định: S + had + not + V3/ED + O
    • Nghi vấn: Had + S + V3/ED + O?
    • Công thức thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
      Khẳng định: S + had + been + V-ing + O
      Phủ định: S + had+ not + been + V-ing
      Nghi vấn: Had + S + been + V-ing?
    • Công thức thì tương lai đơn
      Khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O
      Phủ định: S + shall/will + not + V(infinitive) + O
      Nghi vấn: Shall/will + S + V(infinitive) + O?
    • Công thức thì tương lai tiếp diễn
      Khẳng định: S + shall/will + be + V-ing+ O
      Phủ định: S + shall/will + not + be + V-ing
      Nghi vấn: Shall/Will + S + be + V-ing?
    •  Công thức thì tương lai hoàn thành
      Khẳng định: S + shall/will + have + V3/ED
      Phủ định: S + shall/will + not + have + V3/ED
      Nghi vấn: Shall/Wil l+ S + have + V3/ED?
    •  Công thức thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
      Khẳng định: S + shall/will + have been + V-ing + O
      Phủ định: S + shall/will not/ won’t + have + been + V-ing
      Nghi vấn: Shall/Will + S+ have been + V-ing + O?

Thảo luận

Lời giải 2 :

`\text{@Rie}`

Sorry cậu, đang làm thì bị lôi đi rửa bát ;-;; nên nó lâu ạ

`\text{Công thức:}`

`\text{Thì Quá Khứ Đơn:}` 

`\text{1.}` Tobe : `\text{Was/Were}`

`\text{I,he,she,it (Danh từ số ít (N ít) }` + `\text{was}` 

`\text{We, you,they (Danh từ số nhiều (N nhiều)}` + `\text{were}`

`\text{(+) Khẳng định : }` `\text{S + was/were + N + adj}`

`\text{(-) Phủ định : }` `\text{S + wasn't/ weren't + N + adj}`

`\text{(?) Câu hỏi: }` `\text{Wh}` (Từ để hỏi) `\text{- was/were + S + N + adj +....}`

`\text{Eg:}` 

`\text{+) It was rainy yesterday}`

`\text{-) It waren't rainy yesterday}`

`\text{?) Was it rainy yesterday?}` $\left[\begin{matrix} Yes,it was\\ No,it waren't\end{matrix}\right.$

`\text{Thì Hiện Tại Đơn:}`

`\text{+)Khẳng định: S + V/Vs,Ves + (O) ....}`

`\text{-) Phủ định: S + Don't/Doesn't +Vnt + (O)...}`

`\text{?) (Wh) + }` $\left[\begin{matrix} do + S + Vnt + (O)....\\ does + S + Vnt + (O)\end{matrix}\right.$

`\text{Eg:}`

`\text{+) I live in Hai Duong}`

`\text{*)Trạng từ chỉ tần suất+ Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn:}` `\text{Alway, usually,sometime,ojten,reraly,seldon,never}`

`\text{I }` (Số nhiều) `\text{(You,we,they, Ns) + V/do/have}`

`\text{It(He,she,it,N số ít) / does/has}`

`\text{Thì Hiện Tại Tiếp Diễn:}`

`\text{+) Khẳng định: S + am/is/are + Ving + (O)...}`

`\text{(-) Phủ định: S + not/isn"t/ areen't + Ving +(O)}`

`\text{(?) (Wh) + is/are/am + S + Ving + (O).....}` 

`\text{Eg: We are studying English}`

`\text{Dấu hiệu nhận biết : Now, at the moment,at preson,...}`

`\text{Thì Tương Lai Đơn:}`

`\text{+) S + will +Vnt+....}`

`\text{-) S + won't/will not +Vnt}`

`\text{?) Wh + will + S + Vnt+...}`

`\text{Eg: }`

`\text{+) I will have a text next week}`

`\text{-) I won't have a text next week }`

`\text{?) What will you do next week}`

`\text{Dấu hiệu nhận biết: }` `\text{In 2050, In the future, Tonight, tomorrow, next, someday, in 3 days,...}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK