Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 II MODAL VERBS: MUST, HAVE TO, OUGHT TO A 1....

II MODAL VERBS: MUST, HAVE TO, OUGHT TO A 1. Complete the sentences with "must, have/ has to" and verbs in the box. be wash work go wear see carry close study

Câu hỏi :

II MODAL VERBS: MUST, HAVE TO, OUGHT TO A 1. Complete the sentences with "must, have/ has to" and verbs in the box. be wash work go wear see carry close study stop good with numbers. uniform when they go to school. 1. An accountant ........ 2. Children 3. John his clothes. .... 4. Anna on Sunday. to the bank this morning. I run out of money. I 6. I have headache. I. 7. You 8. A builder 9. They 10. Your daughter. 5. the doctor. smoking. heavy things. the shop before 10 p.m. . harder. ..... .......

image

Lời giải 1 :

II.

A.

1/

1. must be

2. must/have to wear

3. had to carrry

4. have to work

5. had to go

6. must see

7. must stop

8. has to carry

9. have to close

10. must/has to study

Thảo luận

-- Cô ơi ! Cô xem giúp em các câu em trả lời đúng chưa ạ
-- https://hoidap247.com/cau-hoi/1354040

Lời giải 2 :

1. must be

2. must/have to wear

3. had to carrry

4. have to work

5. had to go

6. must see

7. must stop

8. has to carry

9. have to close

10. must/has to study

@vanngocminh

#hoidap247

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK