Exercise 1: Use the words given to make sentences. Make necessary changes and add some words.
I/ too/ busy/ my studies/ so/ I/ not/ have/ enough time/ other/ things ………………..…………………………………………………………………………….
$\Rightarrow$I'm too busy with my studies so I don't have enough time for other things
+Cấu trúc: S+be+too+N+so+S+V+enough+time+N
+busy with là bận với cái gì
+enough là đủ
+có other suy ra thing thêm s
+too là quá và so là vì vậy
+dịch là Tôi quá bận rộn với việc học nên không có đủ thời gian cho những việc khác
$#tytyrrte$
Exercise 1: Use the words given to make sentences. Make necessary changes and add some words.
I/ too/ busy/ my studies/ so/ I/ not/ have/ enough time/ other/ things
=> I was too busy with my studies, so I didn't have enough time for other things.
(tôi quá bận cho việc học của tôi, vì thế tôi ko có thời gian để dành cho những thứ khác)
Các cấu trúc cần dùng trong câu
Busy with+ N: bận vì cái gì
enough + N: đủ....
S + V +...., so S+ V...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK