1. Simple present tense ( Thì hiện tại đơn )
- Với động từ thường :
( + ) S + $v_{s/es}$ + O
( - ) S + do / does + not + V + O
( ? ) Do / Does + S + V + O ?
- Với động từ to be :
( + ) S + am / is / are + O
( - ) S + am / is / are + not + O
( ? ) Am / Is / Are + S + O
- Dấu hiệu nhận biết : always , every , usually , often , sometimes , rarely , generally , never ,......
* Ta thêm " es " sau các động từ tận ucngf là : o , s , x , ch ,sh
------------------------------------------------------------------
2. Present progressive ( Thì hiện tại tiếp diễn )
( + ) S + be ( am / is / are ) + V_ing + O
( - ) S + be + not + V_ing + O
( ? ) Be + S + V_ing + O
- Dấu hiệu nhận biết : now , right now , at present , at the moment , look! , listen! , be quiet! , keep silent!
* Lưu ý : không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chi giác như : to be , see , hear , know, like , want , feel , think , smell,..
---------------------------------------------------------------
3. Present perfect ( Thì hiện tại hoàn thành )
( + ) S + have / has + past participle ($V_{3}$ )+ O
( - ) S + have / has + not + past participle + O
( ? ) Have / Has + S + past participle + O
- Dấu hiệu nhận biết: Already, not...yet, just, ever, never, since…., for…, recenthy, before, ago, up to new, this is the first time,
- Cách dùng:
+ Since + thời gian bắt đầu (1995, i was young, this morning etc.) khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.
+ For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.
------------------------------------------------------------------
4. Past Simple ( Thì quá khứ đơn )
- Với động từ thường
( + ) S + V_ed + O
( - ) S + did+ not + V + O
( ? ) Did + S + V + O ?
- Với tobe
+ ( - ) S + was/were + O
+ ( + ) S+ was/ were + not + O
+ ( ? ) Was/were + S+ O ?
- Từ nhận biết: Yesterday, yesterday morning, last week, last month, last year, last night.
Chủ từ + động từ quá khứ
* Lưu ý:
- when + thì quá khứ đơn (simple past)
- When+ hành động thứ nhất
----------------------------------------------------
5. Past Progressive ( Thì quá khứ tiếp diễn )
(+) S + was/were + V_ing + O
(-) S + wasn’t/weren’t+ V-ing + o
(?) Was/Were + S+ V-ing + O ?
- Từ nhận biết : While, where, at that very moment, and this morning (afternoon), when
-------------------------------------------------------
6. Simple Future ( Thì tương lai )
(+) S + shall/will + V_inf + O
(-) S + shall/will + not+ V_inf + O
(?) Shall/will + S + V_inf + O ?
- Từ nhận biết : This….., tonight……, tomorrow, next……, in…… .
----------------------------------------------------
7. Near Future ( Thì tương lai gần )
Am/is/are + going to +V
- Từ để nhận dạng: This_, tonight, tomorrow, next_, in_...
- Cách dùng:
+ Khi quí vị đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to. Khi quí vị chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.
Chủ từ + am (is/are) going to + động từ (ở hiện tại: Simple form)
+ Khi quí vị diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.
Chủ từ + will + động từ (ở hiện tại: Simple form)
1. Các loại Thì (6 loại):
+ Hiện Tại Đơn (Động từ "to be" + Động từ thường)
+ Hiện Tại Tiếp Diễn
+ Quá Khứ Đơn (Động từ "to be" + Động từ thường)
+ Quá Khứ Tiếp Diễn
+ Tương Lai Đơn
+ Hiện Tại Hoàn Thành
2. Câu tường thuật:
+ Câu trần thuật
+ Câu hỏi Yes/No
+ Câu hỏi có từ hỏi
+ Câu yêu cầu mệnh lệnh
3. Câu bị động ( 6 thì + Động từu khiếm khuyết)
4. Câu ao ước (Hiện tại và Tương lai)
5. Câu điều kiện ( Loại 1 và 2 )
6. Câu hỏi đuôi
7. Các hình thức so sánh của tính từ:
+ So sánh bằng
+ So sánh hơn
+ So sánh nhất
8. Quá khứ đơn <=> Hiện tại hoàn thành
+ Cấu trúc started/began
+ Cấu trúc lần cuối cùng
9. Because <=> So
10. Các đại từ quan hệ, trạng từ quan hệ
12. Các câu hỏi, lời đề nghị
13. Giới từ, và các cụm giới từ
14. Cách phát âm "s/es" và động từ thêm "ed"
15. Câu trúc Dành bao nhiêu thời gian/tiền bạc vào việc gì
16. Cấu trúc Used to
17. Các dạng của động từ ( nguyên mẫu, thêm ing, thêm to )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK