`1.` Ba is shorter than Nam.
`->` Cấu trúc câu so sánh hơn(tt ngắn): S1 + tobe + adj + er + than + S2.
`2.` These shoes are her.
`->` tạm dịch: Đôi giày này là của cô ấy.
`3.` Your city is bigger than my city .
`->` Cấu trúc câu so sánh hơn(tt ngắn): S1 + tobe + adj + er + than + S2.
`4.` Na went to Da Lat Last summer vacation
`+` Cấu trúc thì Quá khứ đơn: S + Ved/V2
`5.` Don't play football in the street.
`->` Don't + V_inf
`1`.Ba isn't as tall as Nam
`\rightarrow` So sánh ngang bằng : S1 + is / am / are ( not ) + as + adj + as + S2
`2`.These shoes are hers
`\rightarrow` Thì HTĐ ( ĐT Tobe ) : S + is / am / are + adj / n
`\rightarrow` Đại từ sở hữu : Hers , His , Theirs , ...
`\rightarrow` Thường đứng ở đầu hoặc cuối câu , không đi trước danh từ
`3`.Your city is bigger than mine
`\rightarrow` So sánh hơn : S1 + is / am / are + adj-er / more adj + than + S2
`4`.Na went to Da Lat last summer vacation
`\rightarrow` Thì QKĐ : S + Ved / V2
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : last
`5`.Don't play football in the street
`\rightarrow` Don't + do sth : Đừng làm gì
`\text{@ TheFox}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK