`1` have been (dấu hiệu : for many years now)
`2` have taken up
`3` was
`4` have tried (dấu hiệu : the first time)
`5` slipped
`6` broke
`7` haven't had (dấu hiệu : since then)
`8` tried (dấu hiệu : last year)
`9` have slipped
`10` didn't broken
`11` took (dấu hiệu : two years ago)
`12` didn't like
`13` found
`14` haven't played (dấu hiệu : yet)
`@` Thì Quá Khứ Đơn :
Động từ tobe : I/he/she/it chia was , we/you/they chia were
`+)` S + was/were + ...
`-)` S + was/were + not + ...
`?)` Was/were + S + .... ?
Động từ thường :
`+)` S + Ved/V2 + O
`-)` S + didn't + V nguyên + O
`?)` Did + S + V nguyên + O ?
`1.` have been
`2.` have taken up
`3.` was
`4.` have tried
`5.` slipped
`6.` broke
`7.` haven't had
`8.` tried
`9.` have slipped
`10.` didn't broken
`11.` took
`12` didn't like
`13.` found
`14.` haven't played
____________________________
`+` Cấu trúc:
`-` Thì Hiện tại hoàn thành:
`(+)` Khẳng định: S + have/has + Ved/V3
`(-)` Phủ định: S + have/has + not + Ved/V3
`(?)` Nghi Vấn: Have/has + S + Ved/V3....?
`-` thì Quá khứ đơn:
`(+)` Khẳng định: S + Ved/V2
`(-)` Phủ định: S + didn't + V_inf
`(?)` Nghi Vấn: Did + S + V_inf...?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK