28. bought
29. didn't go
30. had
31. spent
32. doesn't spend
33. lend
34. built
35. sell
36. Did - tell
37. wears
38. pays
39. lays
40. breaks
41. chooses - speaks
42. went
43. didn't watch
44. met
45. did - do
46. Did - buy
47. had
EX6:
1. was
2. married
3. ordered
4. chased
5. took
6. lived
7. loved
8. told
9. changed
10. made
11. went
12. put
13. found
14. were
EX4:
1. It was cloudy yesterday.
2. In 1990, we moved to another city.
3. When did you get the first gift?
4. She didn't go to the church five days ago.
5. How was he yesterday?
6. Did Mrs.James come back home and have dinner late last night?
7. Were they happy last holiday?
EX5:
1. went
2. drove
3. arrived - was
4. asked - had
5. said
6. told
7. walked
8. saw
9. stopped - bought
10. was
11. didn't go
12. Did - get
13. What did you do
14. loved
15. got - had
16. stayed
17. went
18. had
19. was
20. visited
21. were
22. bought
23. saw
24. ate
25. talked
26. returned
27. thought
Trên bài 5 mình ko rõ đề bài lắm
CHÚC BẠN HỌC TỐT!
*By Icebearcoco*
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK