Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 viết toàn bộ công thức khẳng định,phủ định,nghi vấn,nghi vấn...

viết toàn bộ công thức khẳng định,phủ định,nghi vấn,nghi vấn phủ định của 12 thì trong tiếng anh đến 8h35 ạ câu hỏi 4282426 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

viết toàn bộ công thức khẳng định,phủ định,nghi vấn,nghi vấn phủ định của 12 thì trong tiếng anh đến 8h35 ạ

Lời giải 1 :

1. Thì hiện tại đơn –  Present simple

Công thức với Động từ thường:

-Khẳng định: S + V(s/es) + O

-Phủ định: S + do/does not + V_inf + O

-Nghi vấn: Do/Does + S + V_inf + O?

Công thức với Động từ tobe:

-Khẳng định: S + am/is/are + O.

-Phủ định: S + am/is/are  not + O.

-Nghi vấn: Am/is/are + S + O?

2. Thì hiện tại tiếp diễn – Present continuous tense

-Khẳng định: S + am/is/are + V_ing + …

-Phủ định: S + am/is/are not + V_ing + …

-Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing + …?

3. Thì hiện tại hoàn thành – Present perfect tense

-Khẳng định: S + has/have + V3/ed + O

-Phủ định: S + has/have not + V3/ed + O

-Nghi vấn: Have/has + S + V3/ed + O?

4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present perfect continuous tense

-Khẳng định: S + has/have been + V_ing

-Phủ định: S + has/have not been + V-ing

-Nghi vấn: Have/Has + S + been + V-ing?

5. Thì quá khứ đơn – Past simple tense

Công thức với động từ thường

- Khẳng định: S + V2/ed + O

-Phủ định:  S + did not + V_inf + O

-Nghi vấn: Did + S + V_inf + O ?

Công thức với Động từ tobe

-Khẳng định: S + was/were + O

-Phủ định: S + were/was not + O

-Nghi vấn: Was/were + S + O?

6. Thì quá khứ tiếp diễn – Past continuous tense

-Khẳng định: S + were/ was + V_ing + O

-Phủ định: S + were/was+ not + V_ing + O

-Nghi vấn: Were/was+S+ V_ing + O?

7. Thì quá khứ hoàn thành – Past perfect tense

-Khẳng định: S + had + V3/ed + O

-Phủ định: S + had + not + V3/ed + O

-Nghi vấn: Had + S + V3/ed + O?

8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past perfect continuous tense 

-Khẳng định: S + had been + V_ing + O

-Phủ định: S + had + not + been + V_ing + O

-Nghi vấn: Had + S + been + V_ing + O? ​

9. Thì tương lai đơn – Simple future tense

Câu phủ định:

Động từ thường

S + will not + V(nguyên thể)

Động từ tobe

S + will not + be + N/Adj

Công thức: 

-Khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O

-Phủ định: S + shall/will + not + V(infinitive) + O

-Nghi vấn:  Shall/will+S + V(infinitive) + O?

10. Thì tương lai tiếp diễn – Future continuous tense

-Khẳng định: S + will/shall + be + V-ing

-Phủ định: S + will/shall + not + be + V-ing

-Nghi vấn: Will/shall + S + be + V-ing?

11. Thì tương lai hoàn thành – Future perfect tense

-Khẳng định: S + shall/will + have + V3/ed

-Phủ định: S + shall/will not + have + V3/ed

-Nghi vấn: Shall/Will+ S + have + V3/ed?

12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future perfect continuous tense

-Khẳng định: S + shall/will + have been + V-ing + O

-Phủ định: S + shall/will not+ have + been + V-ing

-Nghi vấn: Shall/Will + S+ have been + V-ing + O?

Thảo luận

-- tương lai đơn có cả cấu trúc nghi vấn phủ định nữa ạ
-- xl mình ghi thiếu ạ
-- sửa lại đi ạ
-- quá khứ hoàn thành nữa ạ
-- vg ạ

Lời giải 2 :

1, Hiện tại đơn
Khẳng định: To V: S + V (s/ es) + O.
                     To be: S + be (am/ is/ are) + O.
Phủ định: To V: S + do not (don't)/ does not (doesn't) + V-infinitive.
                To be: S + be (am/ is/ are) + not + O.
Nghi vấn: To V: Do/ Does + S + V-infinitve?
                To be: Am/ is/ are + S + O?
2, Hiện tại tiếp diễn
(+): S + am/ is/ are + V-ing
(-): S + am/ is/ are + not + V-ing
(?): Am/ is/ are + S + V-ing?
3, Hiện tại hoàn thành
(+): S + have/ has + VpII
(-): S + have/ has + not + VpII
(?): Yes/ no question: Have/ has + S + VpII + ...?
      WH - question: WH - word + have/ has + S (+ not) + VpII + ...?
4, Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
(+): S + have/ has + been + V-ing
(-): S + haven't/ hasn't + been + V-ing
(?): Have/ has + S + been + V-ing?
5, Quá khứ đơn
(+): To V: S + V2/ed + ...
       To be: S + was/ were + ...
(-): To V: S + didn't + V-infinitive
      To be: S + was/ were + not
(?): To V: Yes/ no question: Did + S + V-infinitive
              WH - question: WH - word + did + S (+ not) + V-infinitive
      To be: Yes/ no question: Was/ were + S + ...?
                 WH - question: WH - word + was/ were + S (+ not) + ...?
6, Quá khứ tiếp diễn
(+): S + was/ were + V-ing
(-): S + was/ were + not + V-ing
(?): Was/ were + S + V-ing?
7, Quá khứ hoàn thành
(+): S + had + VpII
(-): S + hadn't + VpII
(?): Had + S + VpII?
8, Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
(+): S + had + been + V-ing
(-): S + hadn't been + V-ing
(?): Had + S + been + V-ing?
9, Tương lai đơn
(+): S + will/ shall + V-infinitive
(-): S + will/ shall + not + V-infinitive
(?): Will/ shall + S + V-infinitive?
10, Tương lai tiếp diễn
(+): S + will + be + V-ing
(-): S + will not + be + V-ing
(?): Will + S + be + V-ing + ...?
11, Tương lai hoàn thành
(+): S + will + have + VpII
(-): S + will not + have + VpII
(?): Yes/ no question: Will + S + have + VpII + ...?
      WH - question: WH - word + will + S + have + VpII + ...?
12, Tương lai hoàn thành tiếp diễn
(+): S + will + have + been + V-ing
(-): S + will not + have + been + V-ing
(?): Yes/ no question: Will + S (+ not) + have + been + V-ing?
      WH - question: WH - word + will + S + have + been + V-ing + ...?
#halinhtran237

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK