$#trinhthiminhanh$
$@blink$
1.B
⇒ S + be + tired of sth: mệt mỏi với cái gì
⇒ Tạm dịch: Bạn có mệt mỏi với màu sắc hoặc hình mẫu hoạ trên các bức tường của mình?
2.D
⇒ Tạm dịch: Trong một ngôi nhà thông minh, bạn sẽ không phải sơn lại chúng. Các bức tường sẽ là những màn hình kỹ thuật số, như màn hình máy vi tính hay tivi.
3.B
⇒ thing: thứ, cái
⇒ everything: mọi thứ => thường dùng trong câu khẳng định
⇒ anything: bất cứ thứ gì => thường dùng trong câu phủ định, nghi vấn
⇒ nothing: không thứ gì cả
⇒ Tạm dịch: Một mạng lưới máy tính sẽ liên kết các bức tường này với mọi thứ khác trong nhà bạn.
4.D
⇒ Sau tính từ sở hữu ''your" cần 1 danh từ.
⇒ preferring (V_ing): thích hơn
⇒ preferable (adj): thích hợp hơn, xứng đáng hơn
⇒ preferably (adv): một cách thích hợp, lí tưởng
⇒ preferences (n - plural): thứ thích hơn
⇒ Tạm dịch: Nó cũng sẽ thích ứng với những thứ bạn thích.
5.A
⇒ favourite (adj): yêu thích
⇒ terrible (adj): tồi tệ
⇒ high (adj): cao
⇒ clearly (adj): rõ ràng
⇒ Tạm dịch: Ví dụ, nó sẽ thiết lập nhiệt độ trong nhà tới nhiệt độ ưa thích (thoải mái) của bạn.
6.C
⇒ a time to wake up: đến h dậy
⇒ tạm dịch: Nó cũng sẽ làm tối cửa sổ vào ban đêm và làm sáng chúng khi đến lúc thức dậy.
$#Hy$
`1, b,` of
`+` S + be + tired of sth: mệt mỏi với cái gì
`2, d.` repaint
build (v): xây dựng
cover (v): che phủ
pull (v): kéo
repaint (v): sơn lại
`3, b.` everything
`+` everything: mọi thứ (thường dùng trong câu khẳng định)
`+` anything: bất cứ thứ gì (thường dùng trong câu phủ định, nghi vấn)
`+` nothing: không thứ gì cả
`+` thing: thứ (gì), cái (gì)
`4, d.` preferences
`+` preferring (V_ing): thích hơn
`+` preferable (adj): thích hợp hơn, xứng đáng hơn
`+` preferably (adv): một cách thích hợp, lí tưởng
`+` preferences (n - plural): thứ thích hơn
Mà sau yours là `N`
`5. a.` favourite
`+` favourite (adj): yêu thích
`+` terrible (adj): tồi tệ
`+` high (adj): cao
`+` clearly (adj): rõ ràng
`6, c.` time
`+` it’s time to wake up: đến giờ thức dậy.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK