46 opening
47 painting
48 going
49 writing
50 throwing
51 returning
52 to finish
53 to welcome
54 failing
55 locking
56 listening
57 standing
58 watching/reading
59 driving
60 working
61 to swim
62 to come
63 phoning
64 stopping
65 lending/cashing
66 to go
67 crossing/swimming
68 waiting
69 getting/stay
70 to promise helping
71 being/to wait
72 to finish/explaining
73 spend
74 writing
75 go
76 running
77 to go
78 practicing
79 driving
80 opening
81 parking
46. opening
47. painting
48. going
49. writing
50. throwing
51. returning
52. to finish
53. to welcome
54. failing
55. locking
56. listening
57. standing
58. watching / reading
59. driving
60. working
61. to swim
62. to come
63. phoning
64. stopping
65. lending / cashing
66. to go
67. crossing / swimming
68. waiting
69. getting / stay
70. to promise helping
71. being / to wait
72. to finish / explaining
73. spend
74. writing
75. go
76. running
77. to go
78. practicing
79. driving
80. opening
81. parking
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK