* Công thức tính :
- Hình chữ nhật
+ Chu vi : ( dài + rộng ) x 2
+ Diện tích : dài x rộng
-------------------------------------
- Hình vuông :
+ Chu vi : cạnh x 4
+ Diện tích : cạnh x cạnh
-------------------------------------
- Hình tam giác :
+ Chu vi : a + a + a ( tổng độ dài các cạnh )
+ Diện tích : S = ( a x h ) : 2
--------------------------------------
- Hình thang :
+ Chu vi : P = a + b + c + d
+ Diện tích : S = ( a + b ) x h : 2
--------------------------------------
- Hình tròn :
+ Chu vi : ( 2 x r ) x Pi hoặc d x Pi
Note : Trong đó : r là bán kính
d là đường kính
Pi là số Pi và mặc định giá trị là 3,14
+ Diện tích : $\pi$ x r²
Note : r là bán kính
$\pi$ ( Pi ) số Pi . giá trị mặt định là 3,14
------------------------------------------------
- Hình hộp chữ nhật :
+ Diện tích xung quanh : C x h
Trong đó : C là chiều cao
h là chiều cao
+ Diện tích toàn phần : Diện tích xung quanh + Diện tích hai mặt đyá
+ Thể tích : Dài x Rộng x CHiều cao
------------------------------------
- Hình lập phương
+ Diện tích xung quanh : Diện tích 1 mặt x 4
+ Diện tích toàn phần : Diện tích 1 mặt x 6
+ Thể tích : a x a x a ( cạnh x cạnh x cạnh )
Công thức:
`-` Hình chữ nhật:
`+` Chu vi: `(` Chiều dài `+` Chiều rộng `)` `: 2`
`+` Diện tích: Chiều dài `xx` Chiều rộng.
___________________________
`-` Hình vuông:
`+` Chu vi: Cạnh `xx 4` `(``a xx 4``)`
`+` Diện tích: Cạnh `xx` Cạnh `(``a xx a``)`.
___________________________
`-` Hình tam giác:
`+` Chu vi: Tổng độ dài các cạnh. `(``a + a + a``)`
`+` Diện tích: Độ dài đáy `xx` Chiều cao `: 2` `(``a xx h : 2``)`
___________________________
`-` Hình thang:
`+` Chu vi: Tổng độ dài của hai đáy và cạnh bên. `(``a + b + c + d``)`
`+` Diện tích: Tổng độ dài `2` đáy `xx` Chiều cao `: 2` `(` `(a + b) xx h : 2` `)`
___________________________
`-` Hình tròn:
`+` Chu vi: Bán kính `xx 2 xx 3,14` hoặc Đường kính `xx 3,14` `(` `r xx 2 xx 3,14` hoặc `d xx 3,14` `)`
`+` Diện tích: Bán kính `xx` Bán kính `xx 3,14` `(` `r xx r xx 3,14` `)`
___________________________
`-` Hình hộp chữ nhật:
`+` Diện tích xung quanh: Chu vi mặt đáy `xx` Chiều cao
`+` Diện tích toàn phần: Diện tích xung quanh `+` Diện tích hai mặt đáy.
`+` Thể tích: Chiều dài `xx` Chiều rộng `xx` Chiều cao.
____________________________
`-` Hình lập phương:
`+` Diện tích xung quanh: Diện tích một mặt `xx 4`
`+` Diện tích toàn phần: Diện tích một mặt `xx 6`
`+` Thể tích: Cạnh `xx` Cạnh `xx` Cạnh `( a xx a xx a )`.
Toán học là môn khoa học nghiên cứu về các số, cấu trúc, không gian và các phép biến đổi. Nói một cách khác, người ta cho rằng đó là môn học về "hình và số". Theo quan điểm chính thống neonics, nó là môn học nghiên cứu về các cấu trúc trừu tượng định nghĩa từ các tiên đề, bằng cách sử dụng luận lý học (lôgic) và ký hiệu toán học. Các quan điểm khác của nó được miêu tả trong triết học toán. Do khả năng ứng dụng rộng rãi trong nhiều khoa học, toán học được mệnh danh là "ngôn ngữ của vũ trụ".
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK