`1.` Mai has round face
Dịch `:` Mai có khuôn mặt tròn
`2.` Thu has long hair
Dịch `:` Thu có `1` mái tóc dài
`3.` Nam has short hair
Dịch `:` Nam có `1` mái tóc ngắn
`4.` Trang has oval face
Dịch `:` Trang có `1` gương mặt hình trái xoan
`5.` Huong has full lips
Dịch `:` Hương có `1` đôi môi đầy đặn
`6.` Vy has thin lips
Dịch `:` Vy có `1` đôi môi mỏng
`7.` He has big nose
Dịch `:` Anh ấy có `1` cái mũi to
`8.` She has short brown hair
Dịch `:` Cô ấy có `1` mái tóc nâu
`9.` Chi has small nose
Dịch `:` Cô ấy có `1` cái mũi nhỏ
`10.` Lan has brown eyes
Dịch `:` Lan có `1` đôi mắt màu nâu
* Cách làm `:` Thêm từ ''has'' sau ''Chủ ngữ''
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK