`1` The gate of the house was repainted last week.
`-` cấu trúc bị động thì QKĐ : S+was/were+V3/ed +(by+O)...
`-` dấu hiệu nhận biết : chủ từ là vật ( the gate of the house ) và có last night.
`2` Linh asked me if I would visit Hue that summer.
`-` cấu trúc câu tường thuật dạng câu hỏi yes/no : S+asked/wondered+O+if/whether+S+V(lùi thì )...
`3` If we finish the project today, we will have a day off tomorrow.
`-` dùng if 1 diễn tả hành động ở hiện tại có khả năng xảy ra ở tương lai.
`-` Form : If+S+V(htđ), S+will/can/may/... +V0
`4` They haven't talked to each other for 5 week.
`-` The last time+S+V2/ed+ was+time = S+haven't +V3/ed+for+time/since+time
`5` This girl writes more creatively than her sister do.
`-` thay động từ là writes thì sau nó cần một trạng từ nên creative-> creatively.
`6` Although I was tired, I tried to finish the report before going to bed.
`-` Despite/in spite of +Noun = although/even though/though +clause(S+V)
`-` QKĐ : do phía sau dùng QKĐ
`-` tiredness -> be tired
`1.` The gate of the house was repainted last week.
`->` last week : DH thì Quá khứ đơn
*Mà chủ ngữ không trực tiếp làm ra hoạt động `=>` Chia câu bị động (quá khứ đơn):
`=>` S + was/were + V3(ed/BQT) + (by O).
`2.` Linh asked me if I would visit Hue that summer.
`->` S + asked + (O) + if + S + V(lùi thì) + ....
*will `->` would
`3.` If we finish the project today, we will have a day off tomorrow.
`->` Cấu trúc câu điều kiện loại I (dùng để đưa ra `1` điều kiện có thật ở hiện tại hoặc tương lai với kết quả có thể xảy ra):
`=>` If + S + V0(s/es) + O, S + will + V(inf) + O.
`4.` They haven't talked each other for 5 weeks.
`->` for (chỉ khoảng thời gian) : DH thì Hiện tại hoàn thành
`->` The last time + S + V2(ed/BQT) + ... + was + khoảng thời gian + ago.
`=` S + has/have + not + V3(ed/BQT) + ... + for + khoảng thời gian.
`5.` This girl writes more creatively than her sister does.
*Khi so sánh 2 sự vật/ sự việc với nhau ta dùng cấu trúc So sánh hơn:
Short Adj/ Adv : S1 + be + adj/ adv + er + than + S2 + (be/Aux).
Long Adj/ Adv : S1 + be + more + adj/ adv + than + S2 + (be/Aux).
*Dùng trạng từ (creatively) để bổ nghĩa cho động từ (write)
*her sister `=` she : ngôi thứ 3 số ít `=>` Dùng trợ động từ "does"
`6.` Although I was tired, I tried to finish the report before going to bed.
`->` Despite + Ving/ N (phrase), mệnh đề
`=` Although + mệnh đề 1, mệnh đề 2
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK