$\text{1. }$The teacher said to Nam to come into his office.
- Cấu trúc ( câu mệnh lệnh): S+ told/ said to + O+ to V.
$\text{2. }$They said to Mr Quang that they was going shopping that after noon.
- this => that
- Lùi thì: Hiện tại tiếp diễn => Quá khứ tiếp diễn
- Cấu trúc chung: S+ said to/ told+ O+ that+ S+ V(lùi thì)
$\text{3. }$He said that his sister was a singer.
- Lùi thì: Hiện tại đơn => Quá khứ đơn.
- Cấu trúc chung: S+ said to/ told+ O+ that+ S+ V(lùi thì)
$\text{4. }$She said that she would buy a new bike the next week.
- I => she
- Lùi thì: Tương lai đơn => Tương lai trong quá khứ.
- next week => The next week/ the following week.
- Cấu trúc chung: S+ said to/ told+ O+ that+ S+ V(lùi thì)
$\text{5. }$Lan said that she didn't know what Mai was doing then.
- I => she
- Lùi thì: Hiện tại đơn => Quá khứ đơn
Hiện tại tiếp diễn => Quá khứ tiếp diễn
- now => then
- Cấu trúc chung: S+ said to/ told+ O+ that+ S+ V(lùi thì)
$\text{6. }$Tom asked if/where I was going to visit my aunt the next day.
- Lùi thì: Hiện tại tiếp diễn => Quá khứ tiếp diễn
- you => I
- tomorrow => the next day/ thư following day.
- Cấu trúc chung ( Yes- No question): S+ asked+ (O)+ if/whether+ S+ V(lùi thì)
`\text{# L}`
`1` The teacher told Nam to come into her office.
`-` dùng câu tường thuật dạng sai khiến.
`-` Form : S+told/asked +O +toV..
`-` S : the teacher ; O : Nam ; toV: to come
`-` my office -> her office
`2` They told Mr Quang that they were going shopping that afternoon.
`-` dùng câu tường thuật dạng statement ( câu phát biểu )
`-` Form : S1+said/told+O +(that) +S1/2 +V(lùi thì )......
`-` said to = told
`-` S : they ; O : Mr Quang
`-` lùi về QKTD : S+were/was +Ving..
`3` He said that his sister was a singer.
`-` dùng câu tường thuật dạng statement ( câu phát biểu )
`-` Form : S1+said/told+O +(that) +S1/2 +V(lùi thì )......
`4` She said that she would buy a new bike the week after.
`-` dùng câu tường thuật dạng statement ( câu phát biểu )
`-` Form : S1+said/told+O +(that) +S1/2 +V(lùi thì )......
`-` I -> she
`-` will-> would
`-` the next week -> the week after.
`5` Lan said that she didn't know what Mai was doing then.
`-` dùng câu tường thuật dạng statement ( câu phát biểu )
`-` Form : S1+said/told+O +(that) +S1/2 +V(lùi thì )......
`-` I-> she
`-` lùi về QKĐ : S+didn't+V0
S+V2/ed
`-` is doing -> was doing ( lùi thì luôn )
`-` now -> then.
`6` Tom asked me if I was going to visit my aunt the day after.
`-` dùng câu tường thuật dạng câu hỏi yes/no.
`-` Form : S+asked/wonder +O +if/whether+ S+V(lùi thì )...
`-` tomorrow -> the day after
`-` you -> I
`-` your-> my
`-` lùi về QKTD : S+were/was+Ving....
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK