`1` arrive : đến nơi >< leave : rời đi
`2` attack : tấn công >< defend : phòng thủ
`3` begin : bắt đầu >< end : kết thúc
`4` borrow : mượn >< lend : cho mượn
`5` build : xây dựng >< destroy : phá bỏ
`6` fall : sụp đổ >< rise : vươn lên
`7` fasten : thắt chặt >< loosen : nới lỏng
`8` float : nổi >< sink : chìm
`9` give : cho đi >< take : nhận lấy
`10` hit : trúng >< miss : trượt
`11` live : sống >< die : chết
`12` lose : làm mất >< find : tìm thấy
`13` lose : thua >< win : thắng
`14` love : yêu >< hate : ghét
`15` marry : kết hôn >< divorce : ly hôn
chúc bạn học tốt !
1. Long - short
2. Young - old
3. big - small
4. wide - narrow
5. laborious - lazy
6. soft - hard
7.empty - full
8. heavy - light
9. hot - cold
10. sweet - sour
11. thin - thick
12. wet - dry
13.clean - drity
14.beauful - ugly
15. boring - inresting
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK