$\text{@JinWook}$
`1,` awake
`->` to keep sb adj : làm ai đó như thế nào
`->` Dịch : Sự ồn ào nơi thành phố khiến Hoa thao thức nhiều đêm.
`2,` addition
`->` Cụm "In addition" : thêm nữa / in addition to that : thêm vào đó
`->` Dịch : Thêm vào đó, lốp xe đạp của tôi bị xẹp.
`3,` painful
`->` đi với danh từ là tính từ : adj + N
`->` Dịch : Mr. Tan có một chiếc răng rất đau.
`4,` heat
`->` heat (v) đun, làm nóng / to heat a pan : làm nóng chảo
`->` Dịch : Sau đó, Thanh đun nóng chảo, cho thịt bò vào xào.
`5,` unhealthy
`->` đi với danh từ là tính từ : adj + N / unhealthy (a) không tốt cho sức khoẻ
`->` Dịch : Đường không phải là thực phẩm không lành mạnh vì chúng ta cần nó để sống.
`6,` unpleasant
`->` tobe unpleasant (a) : làm khó chịu, bực mình
`->` Dịch : Cảm lạnh thông thường là điều khó chịu đối với mọi cơ thể.
`7,` disappear
`->` disappear (v) biến mất
`->` Dịch : Đừng lo! Bệnh cảm lạnh của bạn sẽ kéo dài trong một vài ngày và sau đó biến mất.
`8,` less
`->` So sánh hơn kém / less + uncountable N : ít hơn
`->` Dịch : Tôi có ít thời gian để chơi hơn bạn tôi.
$\text{@Bulletproof Boy Scout}$
1. awake ( Tạm dịch: Sự ồn ào nơi thành phố khiến Hoa thao thức hàng đêm. ; Cấu trúc: S + keep (chia) + O + adj : khiến ai đó thế nào -> Cần một tính từ ; awake (adj.) thức )
2. addition ( Đứng đầu câu, trước dấu "," cần một trạng từ để bổ nghĩa cho câu ; Cụm trạng từ "in addition to : ngoài ra" )
3. painful ( Trước danh từ "tooth : răng" cần một tính từ để bổ nghĩa cho nó ; painful (adj.) đau )
4. heats ( Cần một động từ để tạo thành mệnh đề có dạng "S + V + O"; heat (v.) làm nóng ; Câu chia thì hiện tại đơn: S + Vs/es nên "heat" thêm "s")
5. healthy (Trước danh từ "food : đồ ăn" cần một tính từ để bổ nghĩa cho nó ; healthy (adj.) lành mạnh)
6. unpleasant (Sau to be cần một tính từ ; thêm tiền tố "un" tạo thành từ trái nghĩa "unpleasant: khó chịu")
7. disappear (disappear (v.) biến mất ; Tạm dịch: Đừng lo lắng! Cảm lạnh của bạn sẽ kéo dài trong vài ngày và sau đó biến mất.)
8. less (Có "than" là dấu hiệu của so sánh hơn; Trường hợp đặc biệt: little - less - the least: ít, một chút -> Dùng với danh từ không đếm được; Tạm dịch: Tôi có ít thời gian để chơi hơn bạn tôi. )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK