1. A (phát âm là /^/, còn lại phát âm là /ə/)
2. B (phát âm là /a:/, còn lại phát âm là /æ/)
3. D (phát âm là /ɔ:/, còn lại phát âm là /a:/)
4. C (phát âm là /u/, còn lại phát âm là /^/)
5. D (trọng âm thứ 2, còn lại thứ nhất)
6. B (trọng âm thứ 1, còn lại thứ 2)
III
1. D (fasten the seatbelt: thắt dây an toàn)
2. A (content (adj): hài lòng)
3. B
4. D (sleeping - bags: túi ngủ)
5. D (sau since là quá khứ đơn)
6. C
7. C
8. D
9. C (seem + to V)
10. D
11. B
12. C
13. C
14. A
15. A (would you mind + Ving)
16. A (offer + to V)
17. A (take part in: tham gia)
18. B
19. A (work hard)
20. (đề sai)
21. C
22. A
23. B
24. D
25. A
26. D (daily routine: cuộc sống hằng ngày)
27. B
28. D
29. B (It takes somebody time to V: ai đó mất bao lâu làm gì)
30. D
31. A
32. B
33. A
34. B
35. D
36. C (cấu trúc be used to Ving diễn tả một thói quen)
IV.
1. When did you meet Lan's mother?
2. I regret breaking the vase
3. When did he break his leg?
4. I can't stand talking to her.
5. Mary left early in order not to miss the train.
6. I go to school five days a week and my favourite subjects are Maths and English.
V.
41. C (be known as)
42. D (employee: nhân viên)
43. D (focus on: tập trung vào)
44. B
45. A
(x2)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK