1. A : sau trạng từ after + V_ing
2. A : mẫu câu used to+ V nguyên mẫu
3. C : câu điều kiện loại 3 -> have made
4. D : fly into space -> không dùng mạo từ cho danh từ chung như space
5. B : câu bị động -> were bought
6. A : enjoy + V_ing
7. C : While : việc đang diễn ra trong khi việc khác đang diễn ra
8. B : đã có although rồi k thêm but nữa
`1`.A.finish `\rightarrow` finishing
`\rightarrow` Sau trạng từ tần suất , V thêm ing
`2`.A.giving `\rightarrow` give
`\rightarrow` Sau to động từ vẫn giữ nguyên
`3`.C.made `\rightarrow` make
`\rightarrow` Cấu trúc Câu điều kiện loại 2 :
If - Clause : Thì QKĐ : S + Ved / V2
Main - Clause : Thì TLQK : S + would + V
`4`.B.could `\rightarrow` would
`\rightarrow` Cấu trúc Câu điều kiện loại 2 :
If - Clause : Thì QKĐ : S + Ved / V2
Main - Clause : Thì TLQK : S + would + V
`5`.B.bought `\rightarrow` were bought
`\rightarrow` Câu bị động - Thì QKĐ : S + was / were + V3 / PII ( by O )
`6`.A.to talk `\rightarrow` talking
`\rightarrow` Enjoy + V-ing
`7`.C.when `\rightarrow` while
`\rightarrow` While được dùng để miêu tả hoạt động đang xảy ra trong quá khứ
`8`.B.but `\rightarrow` Bỏ
`\rightarrow` Cấu trúc Although :
- Although - S + be + adj / n - clause
- Clause - although + S + be + adj / n
`\text{@ Fox}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK