`1.` `D.`
`->` computer là máy tính còn lại là đồ vật trong phòng bếp
`2.` `C.`
`->` flat là tính từ còn lại là danh từ
`3.` `B.`
`->` evening là buổi tối còn lại là bữa sáng, trựa, tối,
`4.` `B.`
`->` next to là danh từ còn lại là tính từ
`5.` `C.`
`->` send là động từ còn lại là danh từ
I.
1. D. Chỉ danh từ dùng để làm việc ; còn lại chỉ danh từ dụng cụ bếp.
A. Fridge (n): /frɪdʒ/: tủ lạnh.
B. Oven (n): /ˈʌvn/: lò vi sóng.
C. Dishwasher (n): /ˈdɪʃwɒʃə(r)/: máy rửa bát.
D. Computer (n): /kəmˈpjuːtə(r)/: máy tinh.
2. C. Chỉ tính từ ; còn lại chỉ danh từ.
A. Park (n): /pɑːk/: công viên.
B. House (n) /haʊs/: nhà.
C. Flat (adj): /flæt/: bằng phẳng.
D. Building (n): /ˈbɪldɪŋ/: tòa nhà.
3. B. Chỉ danh từ buổi tối ; còn lại chỉ bữa ăn trong ngày.
A. Dinner (n): /ˈdaɪnə/: bữa tối.
B. Evening (n): /ˈiːvnɪŋ/: buổi tối.
C. Lunch (n): /lʌntʃ/: bữa trưa.
D. Breakfast (n): /ˈbrekfəst/: bữa sáng
4. B. Chỉ danh từ ; còn lại chỉ tính từ.
A. Near (adj): /nɪə/: gần.
B. Next to (n): /ˈnekst tə/: bên cạnh.
C. Old (adj): /əʊld/: già
D. Beside (n): /bɪˈsaɪd/: bên cạnh.
5. C. Chỉ động từ ; còn lại chỉ danh từ.
A. Feed (n): /fiːd/: sự nuôi dưỡng.
B. Floor (n): /flɔː(r)/: sàn.
C. Send (v): /send/: gửi.
D. Contact (n): tiếp xúc.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK