Đáp án:
III. 1. Solar panels will be installed on the roof of our house (by them) next week.
2. The old thermal power plant will be destroyed (by them) at the end of this year.
3. Biogas will be used for cooking and heating (by us) at this time next month.
4. Fossil fuels won't be burnt for energy in the future.
5. The tax on petrol will be increased to 15% (by them) next September.
6. Ordinary 100-wall light bulbs will be replaced with energy-saving ones.
VI. 1. There is a small garden in my house.
2. The power station will be rebuilt at the beginning of next year.
3. They will put solar panels in the backyard next Saturday.
4. At this time next week I will be staying with my brother in Son La Hydro Power Plant.
5. We will be taking a test on sources of energy at 10 o'clock on Tuesday.
Giải thích các bước giải:
III. Cấu trúc chuyển từ chủ động sang bị động của thì Tương lai đơn (Thì Tương lai tiếp diễn cũng chuyển giống như thì Tương lai đơn):
CĐ: S + will/shall + V(inf) + O
$\to$ BĐ: S + will/shall + be + V(d/ed)/V(PII) + (cụm từ chỉ nơi chốn) + (by + O) + (cụm từ chỉ thời gian)
Chú ý:
- shall chỉ dùng với I và we.
- Chủ ngữ (S) của câu bị động được chuyển từ tân ngữ (O) của câu chủ động, by + O được chuyển từ chủ ngữ của câu chủ động.
IV. 1. Cấu trúc:
TTSH + N + has/have + (a/an/the) + adj + N
$\to$ There is/are + (a/an/the) + TTSH + N
Chú ý:
- TTSH: tính từ sở hữu (I -> my; you -> your, we -> our, ....)
2 + 3. Cấu trúc chuyển từ chủ động sang bị động thì Tương lai đơn và ngược lại.
4 + 5. * Cấu trúc thì Tương lai tiếp diễn:
(+) S + will + be + V-ing + O
(-) S + will + not + be + V-ing + O
(?) Will + S + (not) + be + V-ing + O?
- Yes, S + will.
- No, S + won't.
* Dấu hiệu nhận biết: $\left.\begin{matrix} \text{at + giờ} \\ \text{at this time}\\ \text{at this moment} \end{matrix}\right\} \text{tomorrow/} \ \text{next + N(thời gian)}$
* Cách sử dụng:
- Diễn tả 1 hành động đang diễn ra tại 1 thời điểm trong tương lai.
VD: At 3 o'clock tomorrow, we will be studying Maths.
- Dùng để diễn tả 1 hành động, 1 sự việc đang xảy ra thì 1 hành động, sự việc khác xen vào trong tương lai.
VD: When you come tomorrow, they will be having a party.
- Diễn tả 1 hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục suốt 1 khoảng thời gian ở tương lai.
VD: My parents are going on holiday, so I will be staying with my parents for the next 2 weeks.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK