Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Chỉ cho mình cách chuyển câu ở thì quá khứ...

Chỉ cho mình cách chuyển câu ở thì quá khứ thành thì hiện tại hoàn thành với Cho 3 ví dụ(cả câu ở thì quá khứ đổi thành thìhiện tại hoàn thành) nếu nhiều hơn t

Câu hỏi :

Chỉ cho mình cách chuyển câu ở thì quá khứ thành thì hiện tại hoàn thành với Cho 3 ví dụ(cả câu ở thì quá khứ đổi thành thìhiện tại hoàn thành) nếu nhiều hơn thì tốt Cho ctlhn luôn Xin các bạn giúp kẻo mai mình thi rồi

Lời giải 1 :

cách chuyển

1.Khi câu có dạng:

this is the first/ second/... S+have/has+PP_ed 

thành: S+have/has+ not/never+PP_ed before

(nói thêm: chuyển từ câu này sang câu kia = thì hiện tại hoàn thành)

vd: this is the first time he has gone abroad-he hasn't gone abroad before

2

S+started/began+V_ing+ago/in+...(qua khu don)

thanh: S+have/has+V_ed+for+mot khoang thoi gian/since+1 diem thoi gian

vd: she started driving 1 month ago-she has driven for 1 month

3.

how long have/has+S+PP_ed?

thanh: when did S+V(bareing)     (qua khu don)

           when was/were S+...

vd: how long have you had it?-when did you have it?

4.

S+last+V_ed2+...ago    (qua khu don)

                      +in...

                      +when S+V_ed2

thanh:S+have/has not+PP_ed+for.../since...

vd: i last had my hair cut when i left her- i haven't had my hair cut since i left her

5. the last time S+V_ed2 was...ago  (qua khu don)

                                    ....was in...

thanh: S+have/has not+PP_ed+for.../since...

vd: the last time she kissed me was 5 years ago- she hasn't kissed me for 5 years

6.

it's+time since S+last+V_ed  (qua khu don)

thanh:S+have/has not+PP_ed for...

vd: it's a long time since we last met her- we haven' met her for a long time

cho mìn ctlhn nha

Thảo luận

Lời giải 2 :

Câu khẳng định - thì hiện tại hoàn thành

Subject (chủ từ) have/has + Verb(V3)

I / you / we / they have + V3

he / she / it has + V3

Ví dụ:

I have seen that movie twenty times.

He has never traveled by train.

Câu phủ định - thì hiện tại hoàn thành

Ta thêm not sau have/has.

Subject (chủ từ) haven't/hasn't + Verb(V3)

I / you / we / they haven't + V3 / have not + V3

he / she / it hasn't + V3 / has not + V3

Ví dụ:

I haven’t eaten at that restaurant in a long time.

Jim hasn’t worked on Fridays since he joined the company.

Câu hỏi - thì hiện tại hoàn thành

Từ hỏi Chủ từ Động từ

Have I / you / we / they V3

Has he / she/ it V3

Hasn’t he / she/ it V3

-wh question + have I / you / we / they V3

-wh question + has he / she/ it V3

Ví dụ:

Have you ever gone ice skating?

Has Jerry presented his ideas to the CEO yet?

When have I ever lied to you?

Why has Tanya left the country?

How much money have you spent so far?

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK