The people held a meaningful celebration (celebrate)
Giải thích:
meaningful (adj) : có ý nghĩa
celebrate (v): ăn mừng
celebration (n): lễ kỷ niệm
celebratory (adj): mang tính kỷ niệm
Mà: Tính từ + Danh từ [Tính từ đứng trước danh từ bổ nghĩa cho danh từ đó]
The people held a meaningful celebration.
→ Người dân đã tổ chức một lễ kỷ niệm đầy ý nghĩa.
meaningful (adj): ý nghĩa
celebration (n): lễ kỷ niệm
celebrate (v): ăn mừng
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK