`3.` reads
`4.` will steal
`5.` washes
`6.` makes
`7.` is
`8.` won't let
`9.` will you repay
`10.` will you promise
`11.` didn't have
`-` đầu câu chia ở thì QKĐ thì câu sau cũng chia ở thì QKĐ
`12.` was
`@` in 2010: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
`13.` left
`@` this morning: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
`14.` told
`@` yesterday: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
`15.` weren't
`@` when I was: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
_______________________________________________
`+` Cấu trúc:
`-` THì Quá khứ đơn: S + Ved/V2
`-` Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will + V_inf
`3.` reads
`4.` will steal
`5.` washes
`6.` makes
`7.` is
`8.` won't let
`9.` will you repay
`10. will you promise
`11.` didn't have
`=>` thì quá khứ đơn
`=>` S + V2/ed + O
`12.` was
`=>` thì quá khứ đơn
`=>` Dấu hiệu: in 2010
`=>` S + was/were + V + O.
`13.` left
`=>` thì quá khứ đơn
`=>` Dấu hiệu: this morning
`=>` S + V2/ed + O.
`14.` told
`=>` thì quá khứ đơn
`=>` Dấu hiệu: yesterday
`=>` S + V2/ed + O.
`15.` weren't ∘ when I was
`=>` thì quá khứ đơn
`=>` Dấu hiệu: in 2010
`=>` S + was/were + not + V + O.
_______________________________________________
`-` Áp dụng:
`+)` Câu điều kiện loại `1`:
`->` If + S + Vs/es, S + will + V + ...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK