Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Exercise: Put the verbs in Future Simple 1. I’m afraid...

Exercise: Put the verbs in Future Simple 1. I’m afraid she _____________________ (not / be) able to come to the party. 2. Because of the bad weather, the music

Câu hỏi :

Exercise: Put the verbs in Future Simple 1. I’m afraid she _____________________ (not / be) able to come to the party. 2. Because of the bad weather, the music show _____________ (not / take) place at 7 pm. 3. I __________ (not /clean) this room. 4. If it not rains, we ___________________ (go) to climb the mountain. 5. I guess, he ________________ (not / pass) the exam. 6. Because of the traffic jam. I_________ (not / take) the bus at 7 am. 7. He _________________ (not / buy) this suit, because it not suitable with him. 8. My little boy ___________ (not / eat) the soup. 9. I think it ___________ (not / snow) tomorrow. 10. It’s 9 pm. We ___________________ (not / wait) for John.

Lời giải 1 :

`1` won't be 

`2` won't take

`3` won't clean 

`4` will go (Câu ĐK loại `1` ) 

`5` won't pass (dấu hiệu : I guess) 

`6` won't take

`7` won't buy 

`8` won't eat

`9` won't snow (dấu hiệu : I think , tomorrow) 

`10` won't wait 

`@` Cấu trúc : 

`+)` S + will + V nguyên + O 

`-)` S + won't + V nguyên + O 

`?)` Will + S + V nguyên + O ? 

`@` Cách dùng : 

`-` Diễn tả 1 hành động sẽ xảy ra trong tương lai 

`-` Diễn tả 1 quyết định được đưa ra ngay tại thời điểm nói

`-` Dự đoán không có căn cứ

`-` Lời hứa , hi vọng 

`-` Đưa ra yêu cầu , đề nghị , lời mời 

Thảo luận

-- vô nhóm mik ko
-- Dạ k ạ.
-- 4662071

Lời giải 2 :

$*OwO:$ Thì tương lai đơn:

$(+)$ S + will + V (Bare).

$(+)$ S + will not/ won't + V (Bare).

$(?)$ Will + S + V (Bare)?

$-$ Dùng để nói về một hành động sẽ xảy ra trong tương lai nhưng thời gian thì không biết rõ được là khi nào.

$-$ Nêu lên suy nghĩ, ý kiến chủ quan của người nói, người viết.

$-$ Đưa ra đề nghị sẽ giúp ai đó làm gì, hoặc đưa ra đề nghị ai đó sẽ làm gì cho họ.

$-$ Nói về lời hứa (promise), hy vọng (hope).

$--------$

$1.$ will not be

$2.$ will not take

$3.$ will not clean

$4.$ will go

- Câu điều kiện loại $I$: If + S + V (s/es), S + will/ shall/ can/ may/ should/ must  + V.

- Dùng để dễn tả một sự việc có khả năng xảy ra ở hiện tại.

$5.$ will not pass

$6.$ will not take

$7.$ will not buy

$8.$ will not eat

$9.$ will not snow

$10.$ will not wait

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK