`@Tran`
`-`Hiện tại đơn:
`(+)` S + `V_1``/``V_s,es`
`(-)` S + don't/ doesn't + `V_1`
`(?)` Do/ does + S + `V_1?`
`->` Dấu hiện nhận biết: always, often, sometimes, usually, rarely, ...
`-` Quá khứ đơn:
`(+)` S + `V_2``/``V_ed`
`(-)` S + didn't + `V_1`
`(?)` Did + S + `V_1?`
`->` Dấu hiện nhận biết: yesterday, last weelk/ year/ month, ago, in + year, ...
`-` Phát âm /ed/
`+` /id/: t, d (trừ một số trường hợp ngoại lệ: aged, ragged, wretched, ...)
`+` /t/: ch, s, x, sh, k, p, f (gh)
`+` /d/: các âm còn lại
`1.` Hiện tại đơn (Simple present tense)
*Cấu trúc:
`(+)` Khẳng định: S + am/ is/ are + N/ Adj.
`Eg:` She is from Da Nang City.
`(-)` Phủ định: S + am/ is/ are + not + N/ Adj.
`Eg:` I'm not a teacher.
`(?)` Nghi vấn: Am/ Is/ Are + S + N/ Adj?
`Eg:` Is she beautiful?
*Cách dùng:
`-` Diễn tả một hành động, sự việc diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại hay một thói quen.
`-` Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý.
`-` Diễn tả sự việc sẽ xảy xa theo lịch trình, thời gian biểu rõ ràng.
`-` Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác.
*Cách nhận biết:
`-` Trong câu chứa trạng từ chỉ tần suất như: Always, usually, sometimes, never,....
`-` Trong câu chứa các từ chỉ thời gian như: Every day, every week, every month, daily, weekly, monthly,..... hoặc Once/ twice/....times ; a day/ week/ month/ year,.....
_____________________________________________________________________________
`2.` Quá khứ đơn: (Simple Past)
*Cấu trúc:
`(+)` Khẳng định:
`-` Động từ to-be: S + was/ were +…
`-` Động từ thường: S + V2/ed +…
`(-)` Phủ định:
`-` Động từ to-be: S + was/ were + not
`-` Động từ thường: S + did not + V (nguyên thể)
`(?)` Nghi vấn:
`-` Động từ to-be: Was/ Were + S +…?
`-` Động từ thường: Did + S + V (nguyên thể)?
*Cách dùng:
`-` Diễn tả một hành động, sự việc đã diễn ra tại một thời điểm cụ thể, hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở quá khứ.
`-` Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.
`-` Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
`-` Diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ.
`-` Dùng trong câu điều kiện loại II (câu điều kiện không có thật ở hiện tại)
`-` Dùng để miêu tả một sự kiện lịch sử.
`-` Dùng trong câu ước không có thật.
*Cách nhận biết:
`-` Trong câu có các từ như: yesterday, ago, last (week, year, month), in the past, the day before, với những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon).
`-` Sau as if, as though (như thể là), it’s time (đã đến lúc), if only, wish (ước gì), would sooner/ rather (thích hơn)
________________________________________________________________
`3`. Cách phát âm "ed"
`-` Đọc là /id/: khi tận cùng của động từ là /t/, /d/
`-` Đọc là /t/: khi tận cùng của động từ là /ch/, /s/, /x/, /sh/, /k/, /f/, /p/
`-` Đọc là /d/: khi tận cùng của động từ là các phụ âm và nguyên âm còn lại
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK