11. Mary cooked a meal yesterday afternoon.
$\Longrightarrow$ Chọn đáp án $\text{D}$.
$\longrightarrow$ Dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn "yesterday afternoon".
$\longrightarrow$ Ta có: cook - cooked - cooked.
12. What a nice day! Shall we go swimming?
$\Longrightarrow$ Chọn đáp án $\text{B}$.
$\longrightarrow$ What a nice + time!
13. Have a rest. You look tired.
$\Longrightarrow$ Chọn đáp án $\text{B}$.
$\longrightarrow$ Get a rest $\approx$ Have a rest: Nghỉ ngơi đi.
14. She plays table tennis three times a week.
$\Longrightarrow$ Chọn đáp án $\text{B}$.
$\longrightarrow$ Đây là một thói quen hàng tuần nên dùng thì hiện tại đơn.
15. I was very tired when I came home.
$\Longrightarrow$ Chọn đáp án $\text{C}$.
16. She went out with her boyfriend last night.
$\Longrightarrow$ Chọn đáp án $\text{B}$.
$\longrightarrow$ Dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn "last night".
17. When you go swimming, you should wear goggles to protect your eyes.
$\Longrightarrow$ Chọn đáp án $\text{D}$.
$\longrightarrow$ goggles: kính bơi.
18. - "How many films did you see last week" - "Only one".
$\Longrightarrow$ Chọn đáp án $\text{D}$.
$\longrightarrow$ Vì trả lời là "Only one" nên dùng "How many".
19. My brother is afraid of water because he can't swim.
$\Longrightarrow$ Chọn đáp án $\text{A}$.
$\longrightarrow$ Vế sau bổ sung ý cho vế đầu.
20. This craft isn't mine. It's hers.
$\Longrightarrow$ Chọn đáp án $\text{D}$.
11. cooked ( yesterday là dấu hiệu của past simple )
12. what ( câu cảm thán - Dùng what + a/an/the + N)
13. Have ( Have a rest - nghỉ ngơi, câu sau dịch: bạn nhìn có vẻ mệt)
14. Plays ( three times a week là dấu hiệu của hiện tại đơn)
15. was ( I là số ít và cụm when I came home là sự việc đã xảy ra trong quá khứ )
16. went ( last night là dấu hiệu của past simple)
17. goggles ( kính đi bơi )
18. How many ( one là số lượng )
19. because ( lí do sợ nước là không biết bơi )
20. hers ( ở đây ta dùng một possessive pronoun mà chỉ có duy nhất hers là possessive pronoun nên chọn hers)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK