Từ đồng nghĩa với nhanh: Vội, chóng, lẹ
đặt câu:
- Bạn ấy đang làm việc rất vội vã
- Cháu bà chóng lớn thật
- Lẹ lên, xe đến rồi nè !
từ đồng nghĩa với xấu: có hại, không đẹp, gớm
đặt câu:
- Nó có hại cho sức khỏe
- Bạn ấy nhìn không đẹp.
- Cái hoa này thật gớm
từ đồng nghĩa với đẹp: Xinh, tươi, lỗng lẫy
đặt câu
- Bạn A rất xinh
- Bông hoa này tươi quá
- con búp bê này thật là đẹp
nhanh:nhanh nhẹn;nhanh nhảu;nhanh chóng
đặt câu :lan rất nhanh nhẹn
xấu:xấu xí ;xấu hoắc;xấu gớm
đặt câu:con vịt xấu xí
đẹp:đẹp đẽ;xinh đẹp;tuyệt đẹp
đặt câu :chị ấy tuyệt đẹp
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK