`\text{1.}`Cấu trúc hiện tại đơn: `\text{S + V/V/s/es}`
Dấu hiệu: always, usually, often,...
`\text{2.}`Cấu trúc hiện tại tiếp diễn: `\text{S + is/am/are + V-ing}`
Dấu hiệu: at the moment, now,....
`\text{3.}`Cấu trúc quá khứ đơn: `\text{S + V (ed/column 2) +....}`
Dấu hiệu: time + ago, when Peter was young, in+time, yesterday,...
`\text{4.}`Cấu trúc hiện tại hoàn thành: `\text{S+have/has +P.P}`
Dấu hiệu: already, yet, ...
`\text{5.}`Tương lai đơn: S + will + V (inf)
Dấu hiệu: tomorrow, in the future, in + time in the future...
10. sewed
11. liked
12. is studying
13. will have
14. go
15. is reading
16. does
17. has finished
18. is. will...do
19. will study
20. Have....met
21. lost
22. took
23. will help
24. will get
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK