- preserve (v) ngăn chặn, gìn giữ, bảo vệ, bảo tồn, bảo quản, ........
He was anxious to preserve his reputation.
Anh ấy đã rất lo âu /lo lắngvề việc gìn giữ / bảo vệ thanh danh/danh tiếng của mình.
- depletion (n) cạn kiệt, sự vơi đi/cạn đi/giảm sút
The greatest ozone depletion occurred near the poles.
Sự suy giảm tầng ô zôn nhiều nhất đã xảy ra gần các địa cực.
- deforestation (n) sự phá rừng
Land erosion is caused by widespread deforestation.
Sự xói mòn đất đai đã bị gây ra bởi nạn phá rừng tràn lan/trên diện rộng.
, chúc bạn học tốt nhé !
Deforestation
⇒ Deforestation is getting more and more serious.
Fossil Fuel
⇒ Some fossil fuels are still around the earth.
Damage
⇒ Some groups of people are damaging the forests.
#maichi1802
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK