Câu 6. Trung eats chickem and rice for dinner.
⇒ Câu ở thì hiện tại đơn.
⇒ Trung là danh từ số ít nên EAT + S → EATS.
Câu 7. She doesn't study French at university.
⇒ Câu ở thì hiện tại đơn.
⇒ She là danh từ số ít nên don't → doesn't.
Câu 8. He travelled through the Middle East last year.
⇒ Câu ở thì quá khứ đơn. Dấu hiệu nhận biết: last year
⇒ Vì thì quá khứ nên V → V2 ⇒ Travel → travelled.
Câu 9. She didn't watch TV yesterday.
⇒ Câu ở thì quá khứ đơn. Dấu hiệu nhận biết: yesterday.
⇒ Vì thì quá khứ nên V → V2 ⇒ Don't → didn't.
Câu 10. Lan gave a picture yesterday.
⇒ Câu ở thì quá khứ đơn. Dấu hiệu nhận biết: yesterday.
⇒ Vì thì quá khứ nên V → V2 ⇒ Give → gave.
Câu 6: eats
Câu 7: Doesn't study
VCaau 8: Travelled
Câu 9: Didn't watch
Câu 10: Gave
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK