5.If today were Sunday,we could go swimming
Câu điều kiện loại 2(trái ngược hiện tại)
If + S + V(quá khứ đơn), S + would/could + V
Nếu hôm nay là chủ nhật thù chúng tôi đã có thể đi bơi
6.If Peter prepared his lesson well, he wouldn’t get bad marks
Câu điều kiện loại 2(trái ngược hiện tại)
If + S + V(quá khứ đơn), S + would/could + V
Nếu Peter chuẩn bị bài tốt thì anh ấy đã không nhận điểm kém
7.If you talked to them often ,they could understand you
Câu điều kiện loại 2(trái ngược hiện tại)
If + S + V(quá khứ đơn), S + would/could + V
Nếu bạn thường nói chuyện với họ thì họ đã có thể hiểu bạn rồi
8.If I had enough free time,I could help my mother with the housework
Câu điều kiện loại 2(trái ngược hiện tại)
If + S + V(quá khứ đơn), S + would/could + V
Nếu tôi có đủ thời gian rảnh thì tôi đã có thể giúp mẹ việc nhà rồi
9.If he studied very well,he would pass the exam
Câu điều kiện loại 2(trái ngược hiện tại)
If + S + V(quá khứ đơn), S + would/could + V
Nếu anh ấy học chăm chỉ thì anh ấy đã vượt qua kì thi rồi
10.If she had known you were in hospital,she would have visited you
Câu điều kiện loại 3(trái ngược với quá khứ)
If + S + had + Vp2,S + would/could + have +Vp2
Nếu cô ấy biết bạn ở trong bệnh viện thì cô ấy đã thăm bạn rồi
11.If she hadn’t shy,she would have spoken to him
Câu điều kiện loại 3(trái ngược với quá khứ)
If + S + had + Vp2,S + would/could + have +Vp2
Nếu cô ấy không ngại thì cô ấy đã nói chuyện với anh ấy rồi
12.If he had taken my advice ,he wouldn’t have got into trouble
Câu điều kiện loại 3(trái ngược với quá khứ)
If + S + had + Vp2,S + would/could + have +Vp2
Nếu anh ấy nghe tôi khuyên thì đã không gặp khó khăn rồi
13.Unless John changes his working style,he will be sacked soon
Unless = if …not (trừ khi)
14.Unless he arrived soon,we would have to go without John
Trừ khi anh ấy đến sớm,nếu không thì chúng tôi sẽ đi mà không có John
15.Unless you book in advance,you won’t have a seat
Trừ khi bạn đặt chỗ trước,nếu không bạn sẽ không có chỗ ngồi
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK