Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 14. Up to now, John (work) very hard. 15. The...

14. Up to now, John (work) very hard. 15. The children .(not finish) their homework yet. HHIT 16. We (study) almost every lesson in this book so far. 7. Sh

Câu hỏi :

SOsssssssssssssssssssssssss

image

Lời giải 1 :

13. are looking

14. has been working

15. haven't finished

16. have studied

17. has been

18. has been trying

19. have been waiting, hasn't come

20. Have you ever travelled

21. has seen

22. has bought

23. stopped

24. When did he start?, started

25. has been living

26. Did he come

27. met

28. studied

29. had already decided

30. hadn't entered.

Thì HTĐ : S + V s / es <---> S + be + V3 ( by O )

- Thì QKĐ : S + V ed <---> S + was / were + V3 ( by O )

- Thì HTTD : S + be + V-ing <--> S + am,is,are + being + V3 ( by O )

- Thì QKTD : S + was / were + V-ing <---> S + was / were + being + V3 ( by O )

- Thì HTHT : S + have / has + V3 <---> S + have / has + been + V3 ( by O )

- Thì TLĐ : S + will + V <---> S + will be + V3 ( by O )

Thảo luận

Lời giải 2 :

`13.` are looking

`14.` has been working

`15.` haven't finished

`16.` have studied

`17.` has been

`18.` has been trying

`19.` have been waiting/hasn't come

`20.` Have/ever travelled

`21.` has seen

`22.` has bought

`23.` stopped

`24.` start/started

`25.` has been living

`26.` Did he come

`27.` met

`28.` studied

`29.` had already decided

`30.` hadn't entered

___________________________________

`-` Áp dụng:

`+)` Thì hiện tại đơn:

`->` S + Vs/es + O.

`->` Bị động: S + tobe + Vpp + (by O)

`+)` Thì quá khứ đơn:

`->` S + V2/ed + O

`->` Bị động: S + was/were + Vpp + (by O)

`+)` thì hiện tại tiếp diễn

`->` S + tobe + Ving + O

`+)` Thì tương lai đơn:

`->` S + will + V + O

`->` Bị động: S + will be + Vpp (by O)

`->` Bị động: S + tobe + being + Vpp (by O)

`+)` Thì hiện tại hoàn thành:

`->` S + have/has + Vpp + O

`->` Bị động: S + have/has + been + Vpp (by O)

`+)` Thì quá khứ tiếp diễn:

`->` S + was/were + Ving + O

`->` Bị động: S + was/were + being + Vpp (by O)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK