Vì câu hỏi của bạn có khá là nhiều câu nên mình không thể tránh sự nhầm lẫn, sai sót. Mong bạn thông cảm cho mình nhé!
1. grocery
2. growth
3. picnicking
4. surprisingly
5. admire
6. admirer
7. admiration
8. admired
9. admiration
10. admiredly
11. amuse
12. amused
13. amusement
14. amusing
15. amusingly
16. arrive
17. arrivement
18. bored
19. boredness
20. boring
21. boredness
22. boring
23. boringly
24. collector/ collections
25. collection
26. collects
27. collectively
28. enjoy
29. enjoyable
30. enjoyably
31. enjoyment
32. enters
33. entrance
34. excite
35. excited
36. excitedly
37. excitement
38. exciting
39. exciting
40. hurry
41. hurried
42. hurriedly
43. interest
1 . grocery
2 . growth
3 . picnic
4 . surprisingly
5 . admire
6 . admiration
7 . admiration
8 . admiring
9 . admiration
10 . admiring
11 . amuse
12 . amused
13 . amusement
14. amusing
15 . amusingly
16 . arrive
17 . arrival
18 . bored
19 . bored
20 . boring
21 . boredom
22 . bored
23 . boring
24 .. collector - collection
25 . collection
26 . collect
27 . collecting
28 enjoy
29 . enjoyable
30 . enjoyment
31 . enjoyment
32 . entered
33 . entrance
34 . excite
35 . excited
36 . excitingly
37 . excitement
38 . exciting
39 . exciting
40 . hurry
41 . hurried
42 . hurried
43 . interest
( Có thể xảy ra sai sót , mong bạn thông cảm )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK