Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 Bài 5. Hoàn thành các câu sau với dạng so...

Bài 5. Hoàn thành các câu sau với dạng so sánh hơn của tính từ 1. Nhung is (slim) ________________________ Mary. 2. Winter is (cold) __________________________

Câu hỏi :

Bài 5. Hoàn thành các câu sau với dạng so sánh hơn của tính từ 1. Nhung is (slim) ________________________ Mary. 2. Winter is (cold) __________________________ summer. 3. Quan is (short) __________________________ his brother. 4. The red car is (good) __________________________ the green car. 5. My house is (near) __________________________ your house. 6. Your book is (bad) __________________________ my book. 7. A lion is (scary) __________________________ a monkey. 8. A parrot is (colorful) __________________________ a dog. 9. My ruler is (long) __________________________ his ruler. 10.The gym is (modern) __________________________ the library. 11.An’s baby sister is (cute) __________________________ her. 12.Linda is (happy) __________________________ Suzy. 13.I am (slim) __________________________ my sister. 14.She is (thin) __________________________ Trang. 15.Nick is (fat) __________________________ his friend. 16.The girl is (weak) __________________________ the boy. 17.That book is (thick) __________________________ my book. 18.Jim is (handsome) __________________________ Peter. 19.My room is (clean) __________________________ your room. 20.The school yard is (large) __________________________ the playground. 21.You are (strong) __________________________ Daisy. 22.She is (attractive) __________________________ her sister. 23.A cat is (big) __________________________ a mouse but it is (small) __________________________ a dog. 24.Lan Anh is (tall) __________________________ Linh but she is (short) __________________________ Phong. 25.Her mom is (busy) __________________________ her dad.

Lời giải 1 :

`1.` sliemmer than

`2.` colder than

`3.` shorter than

`4.` better than

`5.` nearer than

`6.` worst than

`7.` scarier than

`8.` more colorful than

`9.` longger than

`10.` more modern than

`11.` cutter than

`12.` happier than

`13.` sliemer than

`14.` thinner than

`15.` fatter than

`16.` weaker than

`17.` thicker than

`18.` more handsome than

`19.` cleaner than

`20.` larger than

`21.` stronger than

`22.` more attractive than

`23.` bigger than/ smaller than

`24.` taller than/ shorter than

`25.` busier than

_____________________________________

`+` Cấu trúc câu so sánh hơn:

`-` Tính từ ngắn: S1 + tobe + adj + er + than + S2

`-` tính từ dài: S1 + tobe + more + adj + than + S2

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK