1. have already gone
2. were having
3. was invited
4. arrived
.
1. It is interesting to study E.
2. I saw he left the house early this morning .
3. Jane was having a bath when Peter came to visit her.
4. John had finished the rp before he went to bed.
.
1. to pass
2. spending
3. calling
4. to be invited
Đáp án:
`1.` have already gone
`-` vì có "already" dấu hiệu nhận biết thì HTHT
`-` Cấu trúc: S + have/has + Ved/V3
`2.` were having
`-` chia động từ ở thì QK tiếp diễn
`-` Cấu trúc: S + was/were + V-ing
`3.` was invited
`-` vì có "last week" dấu hiệu nhận biết thì Quá Khứ Đơn
`-` Cấu trúc: S + Ved/V2
`4.` arrived
`-` vì có "last night" dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
`-` Cấu trúc: S + Ved/V2
Viết lại câu sao cho cùng nghĩa với câu đã cho: (ko biết làm nha thông cảm)
Cho dạng đúng của từ trong ngoặc ( infinitive or gerund, active or passive)
`1.` to pass
`-` S + expect + to + V(động từ nguyên mẫu)
`2.` spending
`-` Vì sau love là động từ có "ing"
`3.` calling
`-` S + insist on + V-ing
`4.` to be invited
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK